Phụ lục từ điển Pali-Việt

PHẦN TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN

(PADABHĀJANĪYĀNUKKAMO)

Akata. 899 không làm, chưa làm, chưa tạo, chưa hành, chưa thực hiện.

Akathaṅkathī 599.646. không ngờ vực, không nghi ngờ, không còn nghi nan, người chẳng nghi hoặc.

Akanittha deva 1103.1107. Sắc Cứu Cánh thiên, một trong năm cõi Tịnh Cư thiên.

Akanta 6.154.839. Không đáng ham thích, không khả hỷ.

Akappiya 638. Sự không thích đáng, việc không đáng, không thích hợp, không hợp lẽ.

Akappiyasaññitā 638. Nghĩ là không đáng.

Akammañña 1013. Không thích nghi.

Akammaññatā 633. 877. 960. Sự không thích hợp việc làm, không thích nghiệp, không thích nghi.

Akaraṇa 178. 583. 768. Không hành động, không hợp tác.

Akalyatā 633. 877. 960. Sự không khéo léo, không bén nhạy, sự không mạnh dạn.

Akarisa 830. Không nhọc nhằn, không khó.

Akāpurisasevita 834. Ðược thực hành bởi bậc phi thiện nhân.

Akicca 830. Không khó khăn, dễ làm.

Akiriyā 178. 583. 768. Không làm, không hợp tác.

Akuppa 601. Không rung động, không chuyển đổi, sự nhất định, nhất thiết.

Akusala 44. 85. nakevalam. Bất thiện, không lành, chẳng lành.

Akusala citta 291. 785. Tâm bất thiện.

Akusala mūla 912. Bất thiện căn, căn bất thiện.

Akusalamūlapaccaya 416. Duyên căn bất thiện, do căn bất thiện trợ.

Akusalasaññā 951. Bất thiện tưởng, tưởng bất thiện.

Akusalahetu 1080. Nhân bất thiện.

Akovida 932. 949. 963. Không thông suốt, không hiểu rành.

Akkosaka 604. Mạ lỵ, phỉ báng, mắng nhiếc.

Akkosanā 881. Sự mạ lỵ, sự phỉ báng, sự mắng nhiếc.

Akkhanti 850. Không nhẫn nại, không kham nhẫn.

Akkhamanatā 920. Thái độ không chịu đựng.

Akkhāyati 990. Biểu hiện, hiện bày, được xem là.

Akhīnāsava 868. Chưa đoạn tận lậu hoặc, chưa đoạn lậu.

Agati 965. Thiên vị, tây vị.

Agatigamana 965. Sự thiên vị, sự tây vị.

Aganthaniya 46. 90. 796. 803. nakevalam. Phi cảnh phược.

Agārava 995. Không kính trọng, không tôn kính, bất kính.

Agāravatā 872. 918. 951. 955. Thái độ không tôn trọng, không cung kính, thái độ bất kính.

Aguttadvāratā 607. 850. 922. Sự không phòng hộ căn môn.

Agutti 922. Sự không phòng hộ, không gìn giữ.

Agocara 604. Phi hành xứ.

Agopanā 922. Sự không bảo hộ, không gìn giữ, không trông coi.

Agga 601. Tối thắng.

Aggahitatta 910. 956. Thái độ không chiếu cố, không thu nhiếp tâm.

Aggi 946. Lửa.

Aggibhaya 972. Sự sợ hãi về lửa, hiểm nạn về lửa.

Aggisantāpa 117. Sức nóng của lửa.

Agha 119. 691. Trống rỗng, trống không.

Aghagata 119. 691. Hiện tượng trống không, trống rỗng.

Aṅgana 962. Sự cấu uế, sự nhơ bẩn.

Aṅgamaṅgānusārī vāta 118. Gió toàn thân, gió khắp chi thể.

Acari 926. 1020. 1027. Ðã gây ra, đã làm nên, đã hành động.

Acarima 795. 802. 839. Không sau cùng, không ở sau, không có sau.

Acitikāra 955. Không quí kính, không đặt nặng, không quan trọng hóa.

Acitīkata 6. Không ái mộ.

Acittaka 1099. Vô tâm, người không có tâm.

Aciravutthita 1013. Khỏi (bệnh) không bao lâu.

Acetanaka 1099. Vô tư, hạng người không có tư tưởng.

Acetasika 93. 795. 801. nakevalam (nhiều đoạn) phi sở hữu tâm, phi tâm sở.

Accāsarā 911. Sự trá hình.

Acchandika 844. Không hoài bảo, không nguyện vọng, không ước vọng.

Ajāta 3. 9. 15. 21. 27. Chưa sanh.

Ajjhatta 4. 45. 85. 115. 432. 641. 797. 850. nakevalam, nội phần, phần bên trong, nội triền.

Ajjkattabahiddha 45. 85. nakevalam, nội ngoại phần.

Ajjhattabahiddhā 434. 443. 447. 451. Nội ngoại phần.

Ajjhattabahiddhārammana 45. 85. nakevalam, có cảnh nội ngoại phần.

Ajjkattārammana 45. 85. 797. nakevalam có cảnh nội phần.

Ajjhattika 93. 115. 859. nakevalam thuộc nội phần, nội uẩn.

Ajjhattikavatthukā 795. 802. Vật nội phần, vật thuộc trong thân.

Ajjhupagata 601. Sự thọ trì, sự chấp hành.

Ajjhupekkhanā 560. 670. Sự ngó lơ, sự lơ là, sự thờ ơ.

Ajjhupekkhitā 543. Thái độ lơ là, sự dững dưng, sự bình thản.

Ajjhena 883 nakevalam sự học thức, tri thức.

Ajjhosāna 926. 1023. Sự mê đắm, sự quyến luyến.

Aññathā 1037. 1056 nakevalam thành cách khác, theo thế khác.

Aññamañña 795. 802. Lẫn nhau, cùng nhau.

Aññā 241. Khác nhau.

Aññāna 256. 912. 926. 959. Bất tri, không hiểu, không biết rõ, không hiểu biết.

Aññatā 241. Không từng biết, chưa từng biết.

Aññatāvindriya 236. 241. 1079. Tri cụ tri quyền.

Aññatāvī 241. Bậc tri cụ, sự đã biết rõ, biết đầy đủ.

Aññindriya 236. 241. 1079. Dĩ tri quyền, sự biết điều đã biết.

Aṭṭa 614. Nhà chòi.

Aṭṭhapanā 878. 908. Cách trì oai nghi, giữ oai nghi, sự lưu lại.

Aṭṭhāna 800. 889. 1027. Phi lý, phi vị trí, sự vô lý, sự phi nguyên lý, sự kiện không thích hợp, sự vô nguyên do.

Aṭṭhi 115. 432. 433. 434. Xương, hài cốt.

Aṭṭhimiñja 115. 434. Tủy, cốt tủy.

Aḍḍhayoga 614. Căn chái, mái nhà.

Anumatta 599. 605. Sự nhỏ nhặt, tiểu tiết.

Aṅḍaka 921. Cục, hòn, sự nói gai góc.

Atappa deva 1107. Vô nhiệt thiên, một trong năm cõi Tịnh cư thiên.

Atikkanta 688. 695. Vượt qua, vượt khỏi.

Atikkantamānusaka 847. Siêu nhân, vượt khỏi loài người.

Aticchatā 849. 867. Thái độ ham muốn, thái quá, quá dục, sự ham muốn thái quá.

Atibāḷha 1017. Quá chừng, quá đổi, nhiều quá.

Atimāna 849. 896. 1010. Ý hơn, so sánh phần hơn, quá mạn.

Atīta 3. 45. 85. 800. 836. 843. 859. 939. nakevalam quá khứ, đã qua.

Atītārammana 45. 85. 797. 819. nakevalam có cảnh quá khứ.

Atta 839. 913. 949. 960. 966. 1004. 1011. 1018. Tự ngã, bản ngã.

Attaparibhava 885. 888. 891. 894. Tự miệt thị.

Attamana 1017. Vừa lòng, thỏa thích, thích ý, sự hoan hỷ.

Attamanatā 557. 654. Thái độ vừa ý, vui lòng.

Attavādupādāna 963. Ngã chấp thủ.

Attānudiṭṭhi 851. 949. Ngã kiến, ngã chấp kiến.

Attānuvādabhaya 974. Sợ tự khiển trách, hiểm nạn, tự khiển trách.

Attāvaññā 885. 888. 891. 894. Tính tự khinh thường, tự khinh khi.

Attuññā 885. 888. 891. 894. Tính tự hạ mình.

Attha 777. 829. 926. 1020. 1027. Nghĩa, ý nghĩa, lợi ích, ích lợi.

Atthakāma 155. 604. Mong lợi ích, muốn lợi lạc, muốn đem lợi lạc.

Atthaṅgata 3. 440. 625. 659. 662. 669. 681. Dập tắt, biến mất, biến diệt.

Atthangama 599. 681. 689. Sự dập tắt, sự biến mất.

Atthacintaka 1107. Sự tư lợi ích, nghĩ đến điều lợi ích; suy xét nghĩa lý.

Atthajāpikā paĩĩà 796. 803. Tuệ sanh lợi ích, tuệ sanh lợi.

Atthajokata 784. Giải lý, làm sáng tỏ ý nghĩa.

Atthapatisambhidā 777. 788. 829. Nghĩa đạt thông, nghĩa vô ngại giải.

Adaṭṭhukamyatā 958. Không muốn diện kiến, không muốn gặp.

Adassanakamyatā 851. 958. Không muốn thấy, không muốn nhìn thấy.

Adassāvī 932. 949. Người không thấy.

Adiṭṭha 241. 967. 1015. Chưa từng thấy, không được thấy.

Adinnādāna 166. 573. 767. 930. 969. 986. 1009. 1028. Sự trộm cắp, sự lấy vật chưa cho, lấy vật chưa cho.

Adukkhamasukha 121. 363. 441. 599. 682. 940. Phi khổ phi lạc, sự không khổ không lạc.

Adukkhamasukhasahagata 829. Câu hành phi khổ phi lạc.

Adūsanā 359. Không sân, không hờn giận.

Adūsitatta 359. Thái độ không hờn giận.

Adosa 359. 1080. Vô sân, sự không phiền giận.

Addhā 836. 843. 939. Thời gian, thời giờ, thì lúc.

Adhammacariyā 851. 950. Sự thực hành phi pháp, hạnh phi pháp, phi pháp hạnh.

Adhammarāga 926. Tham phi pháp, luyến phi pháp.

Adhāranatā 923. 955. Sự không nắm giữ, không ghi nhận.

Adhāretukamyatā 959. Không muốn thọ trì.

Adhikarana 1023. Sự đấu tranh, tranh tụng.

Adhikusala 873. 950. Tối thiện.

Adhigatasaññitā 899. Sự ngộ nhận đã đắc, tưởng lầm đã đắc.

Adhigama 1013. Sự đắc thành.

Adhicitte paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng tâm.

Adhiccasamuppanna 975. Tự nhiên phát sanh.

Adhiccasamuppannika 1072. Vô nhân luận, luận thuyết cho rằng "tự nhiên sanh".

Adhipaññāya paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng trí.

Adhipati 506. Trưởng, pháp lớn trội, pháp trọng yếu.

Adhimatta vāta 118. Gió mạnh, gió lớn.

Adhimāna 849. 1010. Tăng thượng mạn, sự ngộ nhận.

Adhimuccanā 348. 357. 359. Cách quyết đoán, cách xác quyết.

Adhimuccitvā 734. Hướng đến, hướng về.

Adhimutta 845. Khuynh hướng, thiên hướng.

Adhimutti 844. Khuynh hướng.

Adhimokkha 347. 351. 356. 359. 1107. Thắng giải, chủ đích.

Adhimokkhapaccaya 358. 400. Duyên thắng giải.

Adhivacana 618. Ðặt tên, gọi tên, chỉ cho.

Adhisīla paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng giới.

Adho 432. 433. 434. 743. Ở dưới, phía dưới.

Adhogama vāta 118. Gió thổi xuống, gió phía dưới, hạ phong.

Adhobhāga 119. Hạ phần, phần dưới.

Anajjhāpatti 178. 583. 768. Không vi phạm, không phạm đến.

Anaññataññassāmītindriya 236. 241. 1079. Tri vị tri quyền, trí biết điều chưa từng biết.

Anaṭṭhitakiriyatā 863. 952. 952. 954. 956. Không ưa thích làm.

Anatta 960. 966. 1004. Vô ngã; phi ngã.

Anattamana 981. Sự bất bình, không hài lòng, không vừa ý.

Anattamanatā 122. 353. 629. 632. 908. 926. 993. Không hài lòng.

Anattha 926. 1026. 1027. Vô ích, bất lợi, tai hại.

Anatthakāma 154. 604. Muốn gây bất lợi.

Anadhigata 899. 1013. Sự chưa đắc chứng.

Anadhiṭṭhāna 863. 952. 954. 956. Không thiết tha.

Anadhivāsanatā 920.

Ananuyoga 863. 952. 954. 956. Không nỗ lục, không năng nổ.

Ananulomika 604. Không thuận lý, không thích hợp.

Ananussati 923. Không nhớ theo, không tùy niệm.

Ananta 599. 691. 696. Không cùng, vô biên, không giới hạn.

Anantavā 844. 915. 1018. 1032. Vô biên.

Anantavāditthi 850. Vô biên kiến, nhận thấy thế gian không giới hạn.

Anabhijjhā 359. Vô tham ác.

Anabhinibbatta 3.9.15.21.27. Chưa phát khởi, chưa sanh lên.

Anabhirati 2.837.950. Không hân hoan.

Anabhiramanā 873.950. Sự không hoan hỷ.

Anavakārī 1034.1038.1042. Không phân định.

Anavakāsa 839. Phi duyên cớ, vô cớ, không duyên cớ, không cơ hội.

Anavajjatā 608. Vô tội vạ, không lỗi lầm.

Anavaññatti 861. Không khinh khi, danh dự.

Anavaññattipatisaṃyutta 849. Liên hệ về danh dự.

Anavaññattimada 849. Kiêu hãnh về danh dự.

Anavaññāta 6. Không bị khinh khi.

Anākiṅṅa 613. Không lẩn lộn, không náo nhiệt, không quấy rầy.

Anāgata 3.45.85.800.836.843.859.939. Vị lai, chưa đến, chưa xảy đến.

Anāgatārammaṅa 45.85. Có cảnh vị lai, biết cảnh vị lai.

Anāgāmimagga 837. Bất lai Ðạo, A-na-hàm Ðạo.

Anāgāmiphala 837. Bất lai Quả, A-na-hàm Quả.

Anācāra 604. Phi hạnh kiểm, phi phẩm hạnh.

Anājjava 850. Sự không ngay thẳng, không chánh trực.

Anājjavatā 919. Thái độ không ngay thẳng.

Anādaratā 972.918.951. Thái độ không quan tâm, thái độ bất kể.

Anādariya 851.827.918.954. Sự bất cần, sự không quan tâm, tính cách bất cần.

Anādā 955. Sự không thụ nhận, không tiếp thu.

Anādāyanā 955. Sự không thọ trì, không chấp nhận.

Anādāvitatta 955. Thái độ không thọ trì, không lãnh hội.

Anābhoga 795.802. Không phải sự suy nghĩ.

Anārakkha 922. Không hộ trì, không gìn giữ.

Anārammaṅa 85.93.1109.1110 nakevalam. Vô cảnh, bất tri cảnh, không biết cảnh.

Anārammaṅārammaṅa 1110. Hữu cảnh, bất tri cảnh, có đối tượng bất tri cảnh.

Anālaya 160. Sự bất luyến, không ưa thích.

Anāvajjanā 960. Sự suy xét.

Anāvikamma 911. Hành động mờ ám, sự mờ ám, sự làm không rõ ràng.

Anāsanna 7. Phi cận, chẳng gần, không cận kề, không gần kề.

Anāsava 46.88.796.803.848.1107 nakevalam. Vô lậu, phi cảnh lậu, không bị pháp lậu biết.

Anāsevanā 863. 952. Không năng hành.

Anāsevita 844. Không được cấu kết.

Anāhāra 1099. Vô thực, không có sắc vật thực.

Anikkhittacchandatā 240.486.507. Sự để qua nguyện vọng, gát qua ước vọng, đặt xuống ước vọng.

Anikkhittadhuratā 240.886.507. Sự để qua phận sự, đặt xuống bổn phận.

Anica 33.98.795.801.804.960.966.990. Sự vô thường, không thường có, không vĩnh hằng.

Aniccatā 303.339. Tình trạng vô thường, đặc tính vô thường, trạng thái vô thường.

Aniṭṭha 6.154.839. Không đáng ưa chuộng.

Anidassana 85.87.100.130. nakevalam, vô kiến.

Anibbatta 3.9.15.21.27. Chưa xuất hiện.

Aniyata 45.96.795.796. nekavalam Phi cố định, pháp bất định.

Aniyyānika 46.96.795.796. nakevalam phi dẫn xuất, pháp không đưa khỏi luân hồi.

Không phải đưa khỏi luân hồi.

Anuggahetukamyatā 957. Không muốn học tập.

Anuññāta 6. Không bị khinh thường.

Anuṭṭhita 3.9.15.21.27. Chưa khởi dậy.

Anuttara 46.96.445.796.825. nakevalam. Vô thượng.

Anuttānīkamma 911. Hành động tinh vi.

Anuddhato 599.639. Vô phóng dật.

Anunaya 299.926. Sự vướng vấn.

Anupakkaṭṭha 7. Không tiếp giáp.

Anupagamma 844. Không thiên chấp, không vịn vào.

Anupatita 844. Xảy ra, hiện ra.

Anupavādaka 847. Không phỉ báng.

Anupassanā 435.452. Năng quán, thường quán.

Anupādāniya 45.46.85.94. nakevalam phi cảnh thủ.

Anupādinna 45.93.796. nakevalam phi thành do thủ, không bị thủ.

Anupekkhanatā 652. Thái độ xem xét.

Anuppadāna 863.952.954.956. phóng xả, buông ra, bỏ ra, để mặc, bỏ mặc.

Anuppanna 3.45.85.449.478. nakevalam chưa sanh khởi.

Anuppabandhanā 908. Sự cột chặt.

Anuppāda 449.483.502.506. Sự chưa sanh khởi, sự không sanh khởi.

Anuppiyabhāṅitā 879. Nói trìu mến.

Anubyañjanaggāhī 607.922.957. Chấp tướng riêng.

Anuyutta 982. Thực hiện, dấn thân vào, đắm mình vào.

Anurodha 299.926. Sự thỏa thích.

Anulomika 804.844. Thuận lý, hợp lẽ.

Anuvicāra 652. Sự bám sát.

Anusaya 844.900.926.1005. Tiềm miên, tùy miên, sự ngủ ngầm.

Anusandhanatā 652. Trạng thái khắn khít.

Anusaṃsandanā 908. Sự tích tụ.

Anusseti 844. Ngủ ngầm, tiềm ẩn theo.

Anussati 240.459.612.959. Sự không nhớ theo, tùy niệm.

Anussadagata 844. Không được phát huy.

Anussarati 846. Nhớ lại.

Anussaritā 543. Nhớ lại.

Anūpārambha 958. Sự cật nạn.

Anūpārambhanā 958. Sự bắt bẻ.

Anūpārambhitatta 958. Thái độ chuyên bắt bẻ.

Anekadhātu 800.842. Ða giới, đa dạng bản chất.

Anekavihita 846. Ða dạng, nhiều nét, nhiều vẽ.

Anekaṃsagāha 355.643. Sự không nhất quyết.

Anokappanā 956. Không tín nhiệm.

Anoghaniya 46.796.803. Phi cảnh bộc.

Anottappa 844.850.954.1026. Vô quý, sự không ghê sợ, không có tâm quý.

Anottappī 1008. Vô quý.

Anopānabhūta 604. Không là giếng nước.

Anta 115.432.844.1103. Cực đoan, sự cùng tận, sự tột cùng, ruột già.

Antaguṅa 115.402.844.1103. Ruột con.

Antaggāhikā diṭṭhi 936. Kiến biên chấp, kết luận kiến.

Antara 1103. Khoảng cách, khoảng không, không gian.

Antaradhāna 148.267.303.339. Sự biến mất, sự tiêu mất.

Antaradhāpeti 701. Tiêu mất.

Antalikkha udaka 116. Nước trên hư không.

Antavā 844.915.1018.1032. Hữu biên.

Antavādiṭṭhi 850. Hữu biên kiến.

Antānantikā 1072. Hữu biên vô biên luận.

Antoparisoka 149.268. Sự não ruột trong lòng.

Antosamorodha 633. Sự bít ngăn nội tâm, bên trong ngăn bít.

Antosoka 149.268. Sự buồn bực trong lòng.

Anvaye ñānaṃ 798.825. Loại trí.

Anvassaveyyuṃ 607.822.57. Có thể xâm chiếm.

Apaccaya 759.826. Sự tịch diệt, sự không còn tích tập, Niết bàn.

Apaccayagāmi 45.85.370. nakevalam nhân tịch diệt, pháp dẫn xuất đến Niết bàn.

Apanāmeti 1017. Nói lảng qua, bỏ lảng, tảng lờ.

Aparakata 957. Không do người khác tạo.

Aparakāla 897.908. Lúc sau, sau đó.

Aparanta 916.926.932. Sau có giới hạn, vị lai.

Aparantānudiṭṭhi 850.916. Hậu biên kiến, kiến chấp sau có giới hạn.

Aparāmaṭṭha 46.92.796. nakevalam phi cảnh khinh thị.

Aparibhūta 6. Không bị khinh miệt.

Apariyāpanna 46.96.796.798.1090.1094. Phi hệ thuộc, không phải liên quan luân hồi.

Apariyogāhanā 155.643. Sự không quyết đoán.

Apātubhūta 3.9.15.21.27. Chưa hiện khởi.

Apāya 839.847.988. Khổ cảnh.

Apāyakosalla 797.707. Sự thông thạo điều thối hóa.

Apāsiṃ 846(api+àsim) ta cũng có.

Apilāpanatā 240.612. Thái độ không lơ đểnh.

Apuññābhisaṅkhāra 257.265.844. Phi phúc hành.

Apubba 795.802.839. Không trước, không có trước.

Apekkhā 926. Lưu luyến.

Appa 1106. Ít.

Appaccaya 940.1017. Vô duyên cớ, không do duyên, không có duyên trợ, chuyện ngoài lề, sự bực bội.

Appaṭigha 85.87.100.130. nekevalam Vô đối chiếu, không tiếp chạm nhau.

Appaṭinissagga 909. Không cởi mở.

Appaṭisaṅkhā 608.922. Không quán tưởng.

Appaṭisanthāra 850.921. Không hậu đãi.

Appaṭisanthāraka 921. Người không tiếp đãi.

Appaṭissa 995. Không vâng thuận.

Appaṭissati 923.959. Không nhớ ra.

Appaṭissavatā 872.918.951.955. Sự bất tuân, thái độ không vâng lời, thái độ bất tuân.

Appatta 241.899.1013. Sự chưa đạt đến.

Appanā 122.522.652. Sự chuyên chú, sự chăm chú.

Appanigghosa 599.620. Chỗ ít náo động.

Appamattaka 605.1013. Chừng chút ít, sơ sài.

Appamāṅa 45.85.741.743.831. nekevalam Vô lượng, không hạn lượng.

Appamāṅārammana 45.85.741.831. nakevalam Có cảnh vô lượng, biết cảnh vô lượng.

Appamāṅasubha deva 1107. Vô lượng tịnh thiên, một trong ba cõi Tam thiền Sắc giới.

Appamāṅābha deva 1107. Vô lượng quang thiên, một trong ba cõi Nhị thiền Sắc giới.

Apparajakkha 844. Ít trần lao, "có mắt ít bụi trần".

Appamāda 995. Sự không dễ duôi.

Appasadda 599.619. Ít tiếng ồn, chỗ ít tiếng ồn.

Appasanna 604. Không tín ngưỡng.

Appassuta 868.918.851.1008. Thiểu học, thiểu văn, ít nghe.

Appita 440.625.659.662.669.681. Sự đình chỉ.

Appiya 145.926.988.1020. Không thân ái, đáng ghét bỏ, thành người ghét bỏ.

Appiyarūpa 844. Sắc bất khả ái.

Appītika 46.96.796. nakevalam vô hỷ, không có pháp hỷ.

Aphassaka 1099. Không có xúc.

Aphāsukāma 154.604. Muốn gây bất an.

Abahulīkata 844. Không được phát tấn.

Abahulīkamma 863. Không phát tấn.

Abbokiṇṇa 795.802. Không xen lẫn.

Abbhatthaṅgata 3.440.625.659.662.669.681. Sự diệt tắt, sự biến hoại.

Abbhūtadhamma 783. Vị Tăng hữu kinh.

Abbhokāsa 599.617. Chỗ ở trống trải.

Abyatta 1017. Sự dốt nát, không thông hiểu.

Abyākata 44.85.795. nakevalam Vô ký.

Abyāpajja 359. Sự không sân ác.

Abyāpajjha 741. Không sân.

Abyāpanna 630. Không có sân độc.

Abyāpannacitta 599.630. Tâm vô sân độc.

Abyāpāda 359. Vô sân độc, không oán hận.

Abyāpādadhātu 122. Vô sân giới.

Abyāpādapatisaṃyutta 122. Liên hệ vô sân độc.

Abyāpādasankappa 164.571. Vô sân tư duy.

Abhabba 844. Vô phần.

Abhāvanā 863.952. Không phát triển.

Abhāvita 844. Không được tu tập, không được phát triển.

Abhikkanta 599.612. Bước tới.

Abhijappā 926. Tham cầu.

Abhjjhā 169.431.599.625.922.926.930.957.962.1028. Tham ác.

Abhiññā 545.803.827.845.924.1031. Diệu trí, thần thông, thắng trí.

Abhiññeyya 1108. Cần thắng tri, đáng được thắng tri.

Abhinipātamatta 795.802. Vịn vào, dựa vào.

Abhinibbatta 3.653.663.780. Ðang phát khởi.

Abhinibbatti 146.266.302.338. Sự phát sanh ra.

Abhinibbatteti 467.485. Khởi xướng.

Abhiniropanā 122.582.652. Sự đem tâm khắn khít cảnh, sự khắn khít.

Abhinivera 312. Thiên chấp.

Abhinihāra 1107. Sự hoài bão.

Abhippanāda 240.359.660.956. Sự tín mộ, sự tịnh tín.

Abhivadanti 985 nakevalam tuyên bố.

Abhisaṅkhipitvā 2.859. nakevalam tóm lại.

Abhisaññūhitvā 2.859. nakevalam gồm chung.

Abhūta 3.9.15.21.27. Chưa có.

Amacca 155. Cận thần, thân hữu.

Amattaññutā 618.650.922. Sự không tiết độ.

Amaddava 850. Không nhu mì.

Amaddavatā 919. Thái độ không nhu nhuyễn.

Amanasikārā 599.690.795.802. Không tác ý.

Amanāpa 6.154.748.839.926.988.1020. Ghét, không vừa ý, bất bình, bất mãn, không đáng vừa lòng.

Amanāpika 993.1002. Không vừa ý.

Amaravitakka 849. Không nghĩ tưởng huyền thoại.

Amarāvikkhepika 1072. Ngụy biện luận.

Amahaggata 445.825. Không đáo đại, phi đáo đại.

Amissībhāva 155. Không hòa mình.

Amuta 967.1015. Không biết.

Amutra 882. Tại chỗ này ... chỗ kia.

Amudutā 864.919. Không nhu mì.

Amoha 240.359.612.1080. Vô si.

Aya 115. Sắt.

Ayasa 1014. Mất danh, không có danh tiếng.

Ayahamasmīti 1024. Cho rằng "cái này là ta".

Ayogakkhemakāma 154.604. Muốn cho không thoát khổ ách, không muốn an ổn khổ ách.

Ayoganiya 46.796.803. nakevalam.

Ayoniso 608.922. Không khéo léo, không như lý.

Ayonisomanasikāra 851.960. Không khéo tác ý.

Araja vāta 118. Gió không cuốn bụi, gió thường.

Arañña 599.616. Khu rừng.

Araññagata 599.621. Sự đi đến khu rừng.

Arana 46.96. nakevalam vô tranh.

Arati 849.851.873.950. Sự bất mãn, không vui mừng.

Aratikā 873. 950. Không vui thích.

Arahattaphala 813. 837. A-la-hán quả, quả Ứng Cúng.

Arahattamagga 837. A-la-hán dạo, Ðạo Ứng Cúng.

Arahanta 803. 839. 984. 1104. Bậc A-la-hán, bậc Ứng Cúng.

Ariya 674. 834. 847. 851. 932. Bậc Thánh, bậc cao thượng.

Ariyadhamma 932. 949. 963. Pháp của bậc Thánh.

Ariyasāvaka 574. Bậc Thánh đệ tử.

Arūpa 795. 801. Vô sắc, phi sắc.

Arūpataṇhā 926. 934. Ái vô sắc, vô sắc ái.

Arūpadhātu 1089. 1100. Vô sắc giới (bản chất).

Arūpadhātupatisaṃyutta 934. Liên hệ vô sắc giới.

Arūpadhātupariyāpannā 1093. Quan hệ vô sắc giới.

Arūpabhava 265. Vô sắc hữu.

Arūparāga 977. Vô sắc ái, tham vô sắc.

Arūpasaññī 845. Vô sắc tưởng.

Arūpāvacara 46. 96. 796. 1103. nakevalam. Vô sắc giới (lĩnh vực).

Arūpī 1018. 1024. 1035. 1054. Không có sắc, vô sắc, người vô sắc.

Arūpūpapatti 368. 388. 407. 414. 720. 784. Ðạt đến vô sắc giới.

Aroga 98. 1018. Không hoại.

Alattam 1013. Chẳng nhận được, không nhận được.

Alābha 1014. Thất lợi.

Alubbhanā 359. Không nhiễm đắm.

Alubbhitatta 359. Không tham đắm.

Alobha 359. 1080. Không tham muốn, vô tham.

Avakārī 1053. 1057. 1061. Sự phân định.

Avajāniṃsu 907. Ðã khinh khi.

Avajja 639. Không tội lỗi, không lỗi lầm.

Avajjasaññitā 638. Nghĩ là không tội.

Avaññā 958. Sự khinh dễ.

Avaññāta 6. Bị khinh khi.

Avatthiti 240. 507. Sự vững vàng.

Avaṇṇahārikā 881. Sự biếm nhẽ.

Avatthapeti 432. 441. 445. 449. Nhận định.

Avadaññutā 851. 956. Sự không hào phóng.

Avikkhepa 240. 507. 768. Bất phóng dật.

Avigatacchanda 982. Chưa lìa dục vọng.

Avigatataṇhā 982. Chưa lìa luyến ái.

Avigataparilāha 982. Chưa lìa nhiệt tình.

Avigatapipāsa 982. Chưa lìa khát khao.

Avigatapema 982. Chưa lìa thương mến.

Avicāra 45. 96. 599. 662. 796 nakevalam Vô tứ.

Avijjā 256. 844. 850. 977. nakevalam. Vô minh.

Avijjādhātu 521. Vô minh giới.

Avijjānusaya 844. 1005. Vô minh tiềm miên.

Avijjāpaccaya 255. 274. 286. 290. 400. 836. Duyên vô minh.

Avijjāpariyuṭṭhāna 1006. Vô minh đột khởi.

Avijjālaṅgī 912. nakevalam. Vô minh then chốt.

Avijjāsaññojana 1007. 1029. Vô minh triền.

Avijjāsaṃpayutta 282. Tương ưng vô minh.

Avijjāsava 961. Vô minh lậu.

Avijjāhetuka 278. Có vô minh làm nhân.

Aviññāta 967. 1015. Không hiểu.

Avitakka 46. 85. 599. 662. 795. nakevalam. Vô tầm.

Avitakka-avicàra 845. Vô tầm-vô tứ.

Avitakkavicāramatta 845. Vô tầm hữu tứ.

Avitakkasahagata 828. Câu hành vô tầm.

Avidita 241. Chưa từng hiểu.

Avidūra 7. Không xa.

Aviṇīta 932. 949. Không tụ tập, không luyện tập.

Aviparināmadhamma 1004. 1042. 1061. Ðương nhiên không biến đổi, tánh bất biến.

Avimutta 445. 825. Chưa giải thoát.

Avisāhatamānasatā 240. 507. Tính cách tâm không xao xuyến.

Avisāhāra 240. 507. Sự không tán loạn.

Aviha deva 1107. Cõi Vô phiền thiên.

Avihiṃsādhātu 122. Bất hại giới.

Avihiṃsāpatisamyutta 122. Liên hệ sự bất hại.

Avihiṃsāsaṅkappa 164. 571. Bất hại tư duy.

Avīciniraya 1103. Ðịa ngục A Tỳ, Vô gián địa ngục.

Avītarāga 982. Chưa lìa tham.

Avītikkama 602. 604. Không vượt qua, không thái quá.

Avūpasama 357. 638. 952. 959. Sự không yên lặng.

Avedanaka 1099. Không có thọ.

Avera 741. 743. Không hận, không thù nghịch.

Asa 1042. 1061. Là, trở thành.

Aṃsa 3. 9. 15. 21. 27. Chi nhánh, thành phần.

Asakkaccakiriyatā 863. 952. 956. Không cẩn thận làm.

Asakhilavācatā 921. Ngôn ngữ không thân mật.

Asankiliṭṭha 45. 46. 85. 95. 795. nakevalam phi phiền toái.

Asaṅkilesika 45. 46. 85. 95. 795. nakevalam phi cảnh phiền não.

Asaṅkhata 100. 130. 1103. Vô vi.

Asaṅgati 155. Không được hội ngộ.

Asacchikata 241. 899. 1013. Sự chưa tác chứng, chưa chứng ngộ.

Asañjāta 3. 9. 15. 21. 27. Chưa thành, chưa sanh thành.

Asaññaka 1099. Không có tưởng.

Asaññasatta 1097. 1099. 1107. Vô tưởng hữu tình, cõi vô tưởng thiên.

Asaññābhava 265. Vô tưởng hữu.

Asaññivāda 1072. Vô tưởng luận.

Asaññī 1018. 1024. 1035. 1054. Không có tưởng, vô tưởng, người vô tưởng.

Asaññojaniya 46. 89. 796. nakevalam phi cảnh triền.

Asaṃhavācatā 921. Ngôn ngữ không tế nhị.

Asati 1017. Sự thất niệm.

Asaddahanā 956. Không tin cậy.

Asaddha 1008. Không có đức tin.

Asaddhiya 956. Không tin tưởng.

Asanta 449. Không có, hiện không có.

Asantika 7. Không gần.

Asantuṭṭha 867. Người không biết vừa lòng.

Asantuṭṭhitā 608. 922. 953. Không tri túc, không thỏa mãn.

Asabhāgavutti 849. 872. Thiếu phong cách.

Asamannāhāra 795. 802. Không nhiếp thâu.

Asamāgantukamyatā 958. Không muốn hợp tụ.

Asamāgama 155. Không đượ trùng phùng.

Asamādhisaṃvattanika 921. Dẫn đến không yên.

Asamāhita 445. 825. 868. Sự không định tĩnh.

Asamuṭṭhita 3. 9. 15. 21. 27. Chưa ứng khởi.

Asamuppanna 3. 9. 15. 21. 27. Chưa tương sanh.

Asametukamyatā 958. Không muốn hội ngộ.

Asamodhāna 155. Không được chung sống.

Asampajañña 850. 851. 959. Thiếu tỉnh giác, bất tỉnh giác.

Asampajaññatā 953. Thái độ thiếu tỉnh giác.

Asamphuṭṭha 119. 691. Không xúc chạm.

Asambhinnavatthuka 795. 802. Vật bất hoại.

Asambhinnārammaṇa 795. 802. Cảnh bất hoại.

Asammusanatā 240. 612. Thái độ không lãng quên.

Asammosa 168. 465. 481. 506. Không cho sút giảm.

Asayaṃkata 975. Không do tự mình tạo.

Asaraṇatā 923. 959. Không nhớ được, tình trạng không nhớ được.

Asaṃvara 851. 975. Sự không thu thúc.

Asaṃvuta 922. 957. Không thu thúc.

Asassata 844. 1002. Không tồn tại.

Asākhalya 850. Không cam ngôn.

Asāta 121. 151. 239. 270. Sự bất an, buồn.

Asātaccakiriyatā 863. 952. 954. 956. Không hoan hỷ làm, không thích thú làm.

Asātarūpa 844. Sắc bất mãn ý, sắc không đẹp ý.

Asārajjanā 359. Không quyến luyến.

Asārajjitatta 359. Thái độ không quyến luyến.

Asārāga 459. Không tham luyến.

Asita 117. 119. 599. 612. Ăn.

Asithilaparakkamatā 240. 486. 507. Không nhủn chí.

Asilokabhaya 980. Hiểm nạn do tai tiếng.

Asīlya 955. Không theo nguyên tắc.

Asuci 432. 433. 434. Bát tịnh thể, thể trược.

Asuta 967. 1015. Vô văn, không nghe, không học.

Asubha 960. 966. Bất tịnh, không sạch.

Asura 1096. A-tu-la.

Assuropa 122. 353. 629. 908. 926. Sự lỗ mãng.

Asekkha 45. 85. 601. nakevalam Vô học, pháp vô học, bậc vô học, không cần học nữa.

Asesa 743. Không thừa ra.

Asesavirāganirodha 160. Hoàn toàn đoạn ly, sự đoạn diệt ly tham hoàn toàn.

Asotukamyatā 851. 958. Không muốn nghe.

Asoracca 850. Sự không nghiêm tịnh.

Assa 839. Có thể là.

Assati 923. 959. Không nhớ lấy, không niệm.

Assaddha 604. 844. 868. 918. 956. Vô tín ngưỡng, không có niềm tin.

Assaddhiya 851. 956. Không tín ngưỡng.

Assavanakamyatā 958. Không muốn nghe, không muốn dự thính.

Assādadiṭṭhi 851. 849. Hỷ lạc kiến.

Assāsa 118. Hơi thở ra.

Assu 116. 432. Nước mắt.

Assutavā 932. 949. 963. Không nghe được.

Assutvā 804. Không nhờ nghe, không do nghe.

Asmimāna 849. 1010. Ngã mạn, ngã sở mạn.

Asmīti 849. 1024. 1034. 1042. 1053. Cho rằng "ta có".

Ahamasmīti 1024. Cho rằng "ta là".

Ahitakāma 154. 604. Muốn gây bất hạnh.

Ahirika 844.850.1008.1026. Vô tàm, sự không hổ thẹn, không có lòng tàm.

Ahīnindriya 1011. Căn quyền không khuyết tật.

Ahīlita 6. Không bị khinh bỉ.

Ahetuka 44.86.795.940.1096.1099. Vô nhân, không có nhân.

Ākāsa 119.599.691.696. Hư không, khoảng trống.

Ākāsagata 119.691. hiện tượng khoảng trống.

Ākāsānañcāyatana 692.828.838.845. Không vô biên xứ.

Ākāsānañcāyatanūpaga 1011.1103.1107. Ðạt đến Không vô biên xứ thiền.

Ākiñcaññāyatana 368.702.720.784.828.838.845. Vô sở hữu xứ.

Ākiñcaññāyatanūpaga 1011.1107. Ðạt đến Vô sở hữu xứ thiên.

Āgamma 800.840. Ðạt đến, gặp phải.

Āghāta 122.353.629.926.993.1020.1027. Sự hiềm khích, sự kết oán.

Ācaya 798.826. Sự tích tập, sự chứa để.

Ācayagāmi 45.85. nekavalam nhân tích tập, pháp dẫn đến luân hồi.

Ācayagāminī pañña 797.812. Tuệ nhân tích tập.

Ācariya 872. Thầy dạy, Giáo thọ sự, Giáo sư.

Ācāra 604. Phẩm hạnh.

Ācāragocarasampanna 599.604. Thành tựu phẩm hạnh và hành xứ.

Ācikkhanti 674. Nó đến, trình bày.

Ājīvakabhaya 989. Hiểm nạn do nuôi mạng.

Ātappa 437.454. sự nhiệt tâm.

Ātāpī 169.431.437.454 người nhiệt tâm.

Ādāya 600 lập trường

Ādīnavadasssāvi 605 thấy sự nguy hiểm, thấy khổ quả, thấy tội khổ, thấy nạn.

Ādeva 150.269. Sự khóc lóc.

Ādevanā 150.269. Sự khóc than

Ādevitatta 150.269. Thái độ than khóc.

Ānamanā 875 sự cúi mình

Āneñjābhisaṅkhārā 257.265.844 bất động hành.

Āpa 116 nước, thủy, sự tươm ướt

Āpajjati 543.905.922. chịu, chấp nhận

Āpatti 1017 tội lỗi

Āpanna 1011 bị phạm, vi phạm, hành phạm

Āpāthamatta 802 chỉ có giới hạn trong

Āpogata 116 cách tương ướt

Āpodhātu 116.119 thủy giới, nguyên tố nước

Ābādha 1013 bệnh, bệnh chứng, căn bệnh

Ābhassara deva 1107 Quan âm thiên

Ābhujitvā 599.622 ngồi xếp bằng, ngồi co chân lại

Ābhoga 802.960.990 sự tư niệm

Āmisa 882 tài vật, vật chất

Āmisapaṭisanthāra 921 Sự tiếp đãi bằng vật chất

Āmodanā 557.654 sự hân hoan

Āyakosalla 797.807 Sự thông thạo điều tiến hóa

Āyatana 146 xứ, nhập

Āyatanānatta 842 xứ sai biệt, xứ dị biệt

Āyartiṃ 449.804 trong tương lai

Āyāsa 153.272 thái độ ai bi

Āyu 147.238.267.1106 tuổi thọ, thọ mạng

Āyuppamāṇa 1106 lượng tuổi thọ

Āyusaṅkhyā 1107 sự hết tuổi thọ

Āyūhanī 926 trử tình

Ārakkha 1023 sự bảo thủ

Ārati 178.583.768 sự chừa bỏ

Āraddha 543 sự chuyên cần

Āraddhaviriya 543.868 Sự chuyên cần, người chuyên cần, tinh cần

Ārabhati 465.469.506.1013 bắt đầu, đi vào, khởi sự

Ārammana 802.831.1107 cảnh, đối tượng.

Ārogya 861 sức khỏe, sự không bệnh tật

Ārogyamada 849 kiêu hãnh saức khỏe

Āroha 861 tài cao.

Ārohamada 849 kiêu hãnh tài cao

Ālapanā 879 xưng tụng

Ālasāyanā 874 thái độ biếng nhác

Ālasāyitatta 874 tình trạng lười biếng

Ālasya 874 sự lười nhác

Āloka 635 quang ánh sáng

Ālokapharaṇatā 833 Quang biến mãn.

Ālokasaññī 635 có tưởng quang minh

Ālokita 599.612 nhìn tới

Āvajjanā 802.960 sự khai môn, sự khai tâm

Āvaṭṭabhaya 973 hiểm họa nước xoáy.

Āvaraṇa 926 chướng, chướng ngại

Āvaraṇiya 609 Pháp chướng ngại

Āvāsamacchariya 910.956.979 bỏn xẻn chỗ ở

Āsanna 7. Cận kề

Āsappanā 355.643 tính vớ vẫn, nghĩ vẫn

Āsabhaṇṭhāna 800 địa vị Ngưu vương

Āsaya 844 sở chấp, quan điểm chấp nhận

Āsava 46.88.835.848.931 nekavalam Lậu, lậu hoặc

Āsavavippayutta 46.88 nakevalam bất tương ưng lậu

Āsavasaṃpayutta 116N88 nakevalam tương ưng lậu

Āsā 926 ước muốn

Āsiṃsanā 926 sự mang mỏi

Āsiṃsitatta 926 thái độ mang mỏi

Āsevati 432.469.508.611 thực hành, áp dụng

Āsevita 844 được cấu kết

Āhatacitta 981 tâm đả kích

Āhāra 608.922 vật thực, thực

Āhāreti 608.922 ăn vào, thọ dùng, tiêu hóa

Icchati 868.922 muốn

Icchā 156.867.911.926.953 sự ham muốn, sự mong muốn, ước vọng

Icchāgata 867.868.953 thái độ mng muốn

Icchāpakata 878.882 mang mỏi xấu xa

Ijjhanā 508.521 sự thành công

Iñjita 1024 chiều hướng

Iṭṭha 6.155.839 đáng ưa chuộng

Itaritara 867.953 thứ này, thứ kia

Itibhavābhavahetu 964 do nhân ngoài sự kiện như thế

Itivuttaka 783 Như thị thuyết

Ittham 958.1011.1035.1054 thế ấy

Itthannāma 1013 có tên này, tên như vậy, tên thế ấy

Itthākappa 238 thái độ nữ

Itthitta 238 Tính hạnh nữ

Itthindriya 236.238.1079 nữ quyền, sắc nữ tính

Itthī 839 nữ nhân, người nữ

Itthikutta 238 nữ nết tánh

Itthīnimitta 238 nữ tướng dạng

Itthībhāva 238 trạng thái nữ

Itthīliṅga 238 nữ căn

Idaṃsaccābhinivesa 962 Thử thực chấp

Idappaccayatā 844.932 duyên khởi, duyên pháp này

Iddhi 508.521.861 thần thông, phép màu, sự như ý

Iddhipāda 505.518.512.958 tần túc, như ý túc

Iddhimada 849 kiêu hãnh thần thông

Iddhividha 835 thần thông

Idha 600 ở đây

Indakhila 616 thềm nhà

Indaggi 117 lửa sấm sét

Indriya 147.599.607.850 quyền, căn quyền

Indriyaparopariyatta 800.844 thượng hạ căn

Iriyati 436.603.675 cử động

Iriyanā 238 sự tiếp diễn

Iriyāpatha 802.861.878 Oai nghi, cung cách

Iriyāpathamada 849 kiêu hãnh oai nghi

Isivātapativāta 604 vãng lai đến hạng ẩn sĩ, viếng thăm hạng ẩn sĩ

Issaranimmānahetu 940 nhân quyền năng tạo hóa

Issā 850.991.1021.1029 tật, tật đố, sự ganh tỵ

Issāyanā 910 tính cách ganh tỵ

Issāyitatta 910 thái độ gang tỵ

Ukkaṇṭhita 873.950 ngao ngán

Ukkāpanā 879 khen tặng

Ukkhitta 1107 đã nâng đỡ, được nâng đỡ

Ukkhepanā 881 sự chỉ lối

Uccārapassāvakamma 599.612 việc đại tiện, tiểu tiện

Ucchijjati 1011 bị hủy hoại

Uccheda 985.1011 sự đoạn tận, sự đoạn diệt

Ucchedadiṭṭhi 850.949 đoạn kiến

Ucchedadiṭṭhisahagata 933 câu hành đoạn kiến

Ucchedavāda 1072 đoạn luận

Uju 599.223 ngay ngắn, thẳng đứng, ngay thẳng.

Ujuka 623 ngay ngắn, thẳng lưng

Ujucittatā 864.919 thái độ trực tánh, thẳng tánh

Uññā 958 sự khinh lờn.

Uññāta 6. Bị khinh thường

Uṭṭhānasaññā 609 khởi sàng tưởng, tưởng đến sự thức giấc

Uṭṭhāpeti 467.485 khởi dậy

Uṭṭhita 3.9.15.21.27 đang khởi dậy

Uṇṇati 860.886.892 nakevalam sự hống hách

Uṇṇāma 883.889.895 sự hãnh diện

Uṇha vāta 118 gió nóng

Uttara 118.743 cao thượng, hướng bắc

Uttiṇṇa 644 vượt qua

Uttānīkaronti 674 bày tỏ

Utrāsa 938 sự hốt hoảng

Udakabhaya 972 hiểm nạn do nước

Udapādiṃ 846 ta đã sanh lại

Udarāvadehaka 982 no bụng, căn bụng

Udariya 115.432 vật thực mới

Udāna 783 cảm hứng ngữ

Uddisseyya 839 xu hướng, hướng về, y chỉ theo

Uddhaṃ 432.743 trên, phía trên, hướng trên

Uddhaṅgama vāta 118 gió thổi lên

Uddhacca 449.599.638.951977.983.1012.1026 phóng dật, điệu cử, trạo cử, sự tán tâm, sự phóng túng

Uddhaccasaṃpayutta 356.785 tương ưng điệu cử

Uddhamadho 741 trên dưới, hướng trên hướng dưới.

Unnahanā 579 xu nịnh

Upakkaṭṭha 7 tiếp giáp

Upakkilesa 599.649.926 tùy não, điều nhơ bẩn.

Upagaccheyya 839 cố chấp, chấp theo

Upacaya 308 sự tích tập

Upacitatta 372.409.416.786 tích lũy

Upaccheda 148.267 cắt đứt, dứt đi

Upajjhāya 872 thầy tiếp độ

Upaṭṭhita 624 được giữ lại

Upaṭṭhitassati 868 sự trú niệm, người trú niệm

Upaḍḍhakappa 1107 phân nửa đại kiếp

Upatthambheti 470.488 ủng hộ

Upadhivipatti 840 sanh y bất lợi

Upadhisampatti 840 sanh y thuận lợi

Upanahanā 850.908 thái độ kết oán

Upanāha 750.908 sự kết oán, sự oán hận

Upanāhitatta 908 tính cách kết oán

Upanidhāya 1036.1040.1046.1050.1055 so sánh

Upapattikkhaṇa 1004 sát na tục sinh, thời tục sinh.

Upapattideva 1159 Hóa sanh thiên

Upapattibhava 265 Sanh hữu

Upapanna 435.507.602.468.1103 sanh vào, dự đắc

Upaparikkhā 612 sự nghiên cứu

Upariṭṭhima 813 cao tột, tột đỉnh

Upalakkhaṇā 612 sự phân định

Upavādaka 847 phỉ báng

Upavicarati 998 vương vấn

Upasampajja 599.657.708 Chứng, thành tựu

Upavicāra 652 vấn vương, sự vướng bận; sự chăm nom

Upasampadā 508.512.657.678 Thành tựu

Upasampanna 601 thành tựu giới, đắc giới, thọ cụ túc giới.

Upasaṃharati 432.441.445.449 chăm chú, chuyện chú vào

Upāgata 435.468.507.602 Dự đáo, đi vào

Upādā 93 nekevalam sắc y sinh

Upādāna 94.255.300.782.798.926 thủ

Upādānakkhandha 440.457 thủ uẩn

Upādānapaccaya 255.274.286.290 Duyên thủ

Upādānavippayutta 46.94 nakevalam bất tương ưng thủ

Upādānasaṃpayutta 46.94 nakevalam tương ưng thủ

Upādāniya 45.94.795 nakevalam cảnh thủ.

Upādāya 859 y cứ, nương theo, dựa vào, so sánh với

Upādinna 4.45.93.115.796.1115 nakevalam bị thủ, thành do thủ

Upādinnupādāniya 795.797 pháp thành do thủ cảnh thủ

Upāyakosalla 797.807 sự thông thạo phương chước

Upāyāsa 145.150.255.272.990 ai, ai oán, sự não nùng

Upāyasitatta 153.272 thái độ ai oán

Upārambha 958 sự vấn nạn

Upārambhacittatā 851.958 có tâm cật vấn

Upārambhanā 958 sự bắt bẻ

Upāsaka 604.606 cận sự nam

Upāsikā 604.606 cận sự nữ

Upekkhaka 599.670.675.748 thản nhiên

Upekkhaṭṭhānika 1003 đáng xem thường, đáng dững dưng

Upekkhaṭṭhāniya 1000 đáng chỗ xả, đáng phải bình thản

Upekkhanā 560.670 sự dững dưng

Upekkhā 551.560.671.675.685.714.719.749 xả, sự lơ là, sự thản nhiên

Upekkhādhātu 121 xả giới, nguyên tố thọ xả

Upekkhāyanā 749.754 sự bình thản

Upekkhāyitatta 749.754 thái độ bình thản

Upekkhāvippayutta 803 bất tương ưng xả

Upekkhāsatipārisuddhi 599.683 xả niệm thanh tịnh

Upekkhāsaṃpayutta 803 tương ưng xả

Upekkhāsambojjhaṅga 449.542.551.560 xả giác chi

Upekkhāsahagata 65.96.349.741.759.796.828 nakevalam câu hành xả

Upekkhindriya 236.1079 xả quyền

Upeta 435.452.468.507.602 Bậc Dự nhập

Uposathakamma 1105 trì trai, thọ trai giới.

Uppanna 3.45.85.385.797.905.1013 nakevalam phát sanh, sanh lên, đã sanh khởi, đang sanh lại.

Uppannavatthuka 795.802 vật sinh tồn, vật sở nương

Uppannārammaṇa 795.802 cảnh sinh tồn, cảnh sở nương

Uppalakavāta 118 gió qua tim

Uppāda 449.465.506 sự sanh khởi.

Uppādita 984. Gây ra, làm đổ ra, khiến sanh ra

Uppādī 45.85 nakevalam chuẩn sanh, sẳn sàng khởi sanh.

Uppādeyya 839 trích ra, làm sanh khởi, gây ra

Ubbilāvita 990 bị phấn khích

Uyyāma 240.486.507 sự chuyên cần

Ullapanā 879 bợ đở

Usuma 117 sự ấm áp

Usumagata 117 cách ấm áp

Usūyanā 910 thái độ ganh ghét

Usūyā 910 sự ganh ghét

Usūyitatta 910 tánh cách ganh ghét

Ussadagata 844 được phát huy

Ussāha 240.486.507 sự nỗ lục

Ussolhi 240.486.507 sự nỗ lục.

Usmā 117 sự nực nội

Usmāgata 117 cách nực nội

Ūmibhaya 973 sự sợ sóng, hiển nạn sóng nước

Eka disa 743 một phương, một hướng.

Ekakkhaṇa 802 cùng một sát na, một thời điểm, đồng thời.

Ekaggatā 506.653.711 nakevalam nhất hành định tâm

Ekaccasassatika 1072 nhất phần thường luận.

Ekavokārabhava 265 nhất uẩn hữu

Ekasaṅkhāta 1106 kể chung, đếm thành một

Ekodibhāva 599.661 nhất tâm

Ekodibhāvādhigata 834 đạt đến nhất hướng tâm

Ejā 926 khát vọng

Eṭṭhi 882 tìm kiếm

Ettāvatā 990.1011 đến mức độ đó

Etthāvacara 1103 lãnh vực ấy

Evaṃ 103.1036.1052 như vầy, như vậy, như sau

Evaṃgotta 846 có họ như vậy

Evaṃdiṭṭhi 940.949.990.1011 có tri kiến như vậy.

Evaṃnāma 846 có tên như vậy

Evaṃāhāra 846 có vật thực như vậy

Evaṃāyupariyanta 846 có hạn tuổi thọ như vậy

Evaṃvaṇṇa 846 có dung sắc như vậy, có dòng dõi

Evaṃvādī 940.990.949.1011 luận thuyết như vầy

Evaṃsukhadukkhapatisaṃvedī 846 có cảm thọ lạc khổ như vậy

Esanā 882.936 tầm cầu, ước vọng

Okappanā 240.359.660 sự tín nhiệm

Okkanti 146.266 sự hiện ra

Ogha 91.926 nakevalam bộc, bộc lưu

Oghaniya 46.795.796 cảnh bộc

Oghavippayutta 46 bất tương ưng bộc

Oghasamyutta 46 tương ưng bộc

Omaññitatta 885.888.891.894 tính cách ti mạn

Ottappati 917.954 sợ hãi

Ottappitabba 917.954 đáng sợ hãi

Odagya 557.654 sự thích thú

Onāha 633 sự che lấp

Opapātika 1031.1096 hóa sanh

Opānabhūta 604. Trở thành giếng nước

Obhāsa 880 nói chuyện

Obhāsakamma 880 hành động như nói chuyện

Omannanā 885.888.891.894 thái độ ti mạn

Omāna 849.885.1010 ti mạn, sự tự ti

Oramattaka 605 thấp thỏi, tầm thường

Olīnavuttitā 863.952.954.956 thái độ tiêu cực

Olīyanā 633.878.960 sự chần chừ

Ohīlanā 885.888.891.894. sự mặc cảm

Ohīlitatta 885.888.891.894 thái độ mặc cảm

Olārika 5.990 thô, sự thô thiển

Kakkasā 921 gút mắc, sự nói gút mắc

Kakkaḷa 115 sự thô rắn, sự cứng sượng

Kakkhaḷatā 911.919 sự nhám nhúa, tình trạng khô nhám; thái độ cứng cõi

Kakkhaḷatta 115 tính chất cứng sượng

Kakkaḷabhāva 115 trạng thái cứng sượng

Kakkhaḷiya 864.911.919 bướng bỉnh, tính cách thô nhám, tính cách nhám nhúa, tính cách cứng rắn.

Kaṅkhati 932.981 ngờ vực

Kaṅkhā 355.643.932 sự do dự

Kaṅkhāyanā 355.643.952 cách do dự

Kaṅkhāyitatta 355.643.932 thái độ do dự

Kaṭukañcukatā 910.956 sự hà tiện

Kaṭṭha 115 cây gỗ

Kaṭṭhaggi 117 lửa cũi

Kaṭṭhasannicayasantāpa 117 chất nóng của đống cây

Kaṇṇacchidda 119 lỗ tai

Kata 1013 đã làm xong

Katattā 372.409.416.876 do tạo tác

Katasaññitā 899 sự ngộ nhận đã hành rồi, tưởng lầm đã làm rồi

Katahetu 940 nhân tố

Kati (idam yebhuyyikam) bao nhiêu?

Kattabba 1013 cần phải làm

Katukamyā 467.507.502 muốn làm, muốn tạo ra

Kathalā 115 gạch

Kathā 1017 lời nói, câu chuyện diễn văn

Kathinatā 919 thái độ thô thiển

Kadariya 910.956 sự keo kiết

Kanta 6.155.839 đáng ham thích, khả hỷ

Kandara 599.617 thạch động

Kappa 1013.1107 kiếp, thời gian dài, dịp, cơ hội

Kappiya 638 việc thích hợp, chính đáng

Kappiyasaññitā 638 nghĩ là chính đáng

Kappeti 574.604.795. điều hành, hành dộng, sinh kế, nuôi mạng

Kabaliṅkārāhārabhakkha 1011 thức ăn đoàn thực.

Kamma 1013 nghiệp, sự hành động, công việc

Kammabhava 265 nghiệp hữu

Kammavipāka 396 quả nghiệp

Kammasamādāna 800.840 nghiệp chấp trì, sự chấp trì nghiệp, nghiệp thọ trì.

Kammassakatā 798.804.822 nghiệp sở hữu, diệt sở nghiệp

Kammāyatana 804.883.888 công việc, nghiệp vụ

Kammārāmatā 996 thích làm việc

Kammāvaraṇa 844 nghiệp chướng

Karīsa 115.432.433.434 phẩn, bả phân

Karuṇā 122.745.752 sự thượng xót, bi, bi mẫn

Karuṇāyitatta 122.745.752 thái độ trắc ấn, thái độ xót thương.

Karuṇāyeyya 745 thương xót

Karunāsahagata 741.744.757 câu hành với bi

Kareyya 839 tạo, làm, hành động, đóng vai, thực hiện

Kalaha 1023 luận tranh, tranh luận

Kalyāna 840.1004 điều tốt

Kalyānacarita 844 sở hành tốt

Kalyānādhimuttika 844 khuynh hướng tốt

Kalyānāsaya 844 sở chấp tốt

Kasāva 947.948 khuyết tật, nước chát

Kasira 830 sự khó khăn

Kaḷevara 148.267 Xác thân

Kāma 166.590.651.949.982.1017 muốn, thích, dục lạc, cõi dục

Kāmaguṇa 863.867.952 dục dật hệ, dục trưởng dưởng.

Kāmacchanda 449.651.976.983 dục dục, sự ước muốn dục, dục vọng

Kāmajjhosāna 961.962 sự mê luyến dục

Kāmataṇhā 158.926 dục ái, ái dục

Kāmadhātu 122.929.1087.1095 dục giới

Kāmadhātupaṭisaṃyutta 933 liên hệ dục giới

Kāmadhātupariyāpanna 1091 liên quan dục giới

Kāmapatisaṃyutta 122.927 liên hệ dục

Kāmabhava 265 Dục hữu

Kāmarāga 936.1005.1007.1029 dục tham

Kāmarāgānusaya 844 dục tham tiềm miên

Kāmārūpagati 1107 sanh cõi dục cõi sắc

Kāmavitakka 927 dục tầm

Kāmasaññā 928.951 dục tưởng

Kāmāsahagata 828 câu hành dục

Kāmāvacara 46.96.795.1011.1103.1106 dục giới

Kāmāvacarakusala 788 thiện dục giới

Kāmāvacara deva 1096 dục giới thiên, chư thiên dục giới

Kāmāvacarā paññā 796.798 Tuệ dục giới

Kāmāsava 916 dục lậu

Kāmupādāna 264.963 dục thủ

Kāmesanā 936 dục cầu

Kāya 98.159.431.543.623.875.921.1011 nakevalam, thân, thân thể, thân xác

Kāyakamma 466.472.795.930.936 thân nghiệp

Kāyakasāva 948 khuyết tật thân

Kāyagantha 962 thân phược

Kāyaduccarita 839.847.863.952.954 thân ác hạnh

Kāyaduccaritasamaṅgī 839 có thân ác hạnh, thành tựu thân ác hạnh

Kāyaduṭṭhulla 876 nặng nhọc thân thể

Kāyadhātu 1077 thân giới

Kāyappassaddhi 549 thân khinh an, tịnh thân

Kāyaviññāna 159.377.1086 thân thức

Kāyaviññānadhātu 1071 thân thức giới

Kāyavisama 945 Thân bất bình

Kāyasaṅkhāra 257 thân hành

Kāyasañcetanā 257.930 thân tư

Kāyasamphassa 159.161.1028 thân xúc

Kāyasamphassaja 121.239.1083 nakevalam thân xúc sở sanh, sanh từ thân xúc

Kāyasucarita 839.847 thân thiện hạnh

Kāyasucaritasamangī 839 có thân thiện hạnh

Kāyānupassī 432.459.462 thân quán, quán thân

Kāyāyatana 100.1076 thân xứ, thân nhập

Kāyika 121.239.920.957 thuộc về thân

Kāyindriya 236 thân quyền

Kāla 988 thời, lúc, thời gian, thời giờ

Kālakiriya 143.267 sự quá vảng

Kālavipatti 840 thời kỳ bất lợi

Kāsāvappajjota 640 nghinh tiếp tu sĩ, nghinh tiếp vị mặc Cà sa

Kāla vāta 118 gió độ thấp

Kiccakaraṇīya 905 hữu sự, có việc cần làm

Kiccha 830 sự khó khăn

Kiñcana 941 chướng ngại

Kittaka 1106 chừng bao nhiêu

Kiriyā 396.788 tố, duy tác, tâm hạnh

Kiriyābyākata 1080 tố vô ký, vô ký tố

Kilanta 1013 mệt nhọc, mệt mỏi

Kilesa 95.466.472 nakevalam phiền não

Kilesavippayutta 46.95 nakevalam bất tương ưng phiền não

Kilesasampayutta 46.95 nakevalam tương ưng phiền não

Kilesāvaraṇa 844 phiền não chướng

Kilomaka 115.432.433.434 mạng mỡ

Kukkucca 449.599.638.642.983 hối, hối hận

Kukkuccāyanā 638 cách hối hận

Kukkuccāyitatta 638 thái độ hối hận

Kucchisaya vāta 118 gió trong bụng

Kujjhanā 122.629.908 tính cách hiềm hận, tính cách nóng giận

Kujjhitatta 122.623.923 thái độ hiềm hận, thái độ nóng giận

Kuṭilatā 919 thái độ cong vẹo

Kupita 981 sân hận

Kumāra 1104 Hoàng tử, cậu bé trai

Kumbhilabhaya 933 hiểm họa cá sấu

Kummagga 312.960 sái đường

Kummaggasevanā 851.960 hành tà đạo

Kulamacchariya 910.956.968 sự bỏn xẻn gia tộc, sự bỏn xẻn gia thế

Kusala 44.85.465.477 nakevalam thiện, thiện sự, thiện tánh

Kusala citta 358.400.768.784 tâm thiện

Kusalamūlapaccaya 358.409 duyên căn thiện

Kusala hetu 1080 nhân thiện, thiện nhân

Kusalā cetanā 257 tư thiện, thiện tư

Kusīta 868.1008 sự biếng nhác, sự giải đãi, lười biếng, người lười biếng

Kusītavatthu 1013 giải đãi sự, điều kiện biếng nhác

Kuhanā 849.878 sự lừa đảo, sự dối gạt

Kuhāyanā 878 thái độ dối gạt

Kuhitatta 878 tính cách dối gạt

Ketukamyatā 860.883.896 sự mở cờ, thái độ như mở cờ

Kevala 255.273.303.340.371 toàn bộ

Kesa 115.432.434 tóc

Kesamatthaka 432.433.434 ngọn tóc, đầu sợi tóc.

Kelanā 871 sự vui chơi

Koṭṭhasayavāta 118 gió trong ruột

Kodha 122.629.632.850.908.926.991.1021 sự hiềm hận, sự sân giận, sự nóng giận

Kodhasāmanta 921 chọc giận

Kopa 122.629.632.926.1017 giận dữ

Kolaputtīya 883.894.898 con nhà gia thế

Kosajja 851.952.956 sự lười biếng, sự giải đãi

Kosalla 612 sự rành rẽ

Khaṇḍicca 147.267 răng long

Khattiya 1035.1055 hạng vua chúa, Hoàng tộc

Khattiyamahāsāla 1105 Vua chúa hào phú

Khanti 600.804.844 Sự nhẫn nại, sự chịu đựng, tín ngưỡng

Khandha 146 uẩn

Khandhadhātu - āyatana - 1103 Uẩn - giới - xứ

Khandhanānatta 842 uẩn dị biệt

Khandharasa 116 vị chất thân cây

Khaya 303.339.800.835.848 đoạn trừ, sự hoại tận

Khayadhamma 115 tình trạng thô rắn

Khāyita 117.119.599.612 nhai ăn

Khipanā 881 sự nhạo báng

Khippa 830.845 nhanh, mau

Khippābhiññā 830 đắc cấp, chứng ngộ mau

Khilajāta 981 cương ngạnh

Khīnāsava 868 người có lậu đoạn tận, bậc đoạn lậu

Khīra 116 sữa tươi

Khurakavāta 118 gió như dao cạo

Khela 116.432.434 nước miếng, nước dãi

Gaṇanā 1106 tính toán

Gaṇanānupubba 655.665.676.684 sự đếm tuẩn tự

Gata 599.612.1013 đi

Gativipatti 840 sanh thú bất lợi

Gatisampatti 840 sanh thú thuận lợi

Gantabba 1013 cần đi xa

Gantha 926 phược

Ganthaniya 795.796.803 cảnh phược

Gandha 98.159.922.998 khí, hơi, mùi

Gandhataṇhā 159.161.926.994 Ái hương

Gandhadhātu 1107 khí giới

Gandhavicāra 159.161 hương tứ

Gandhavitakka 159.161 hương tầm

Gandhasañcetanā 159.161 hương tư, khí tư

Gandhasaññā 159.161.689 hương tưởng, khí tưởng

Gandhāyatana 100.1076 khí xứ

Gandhārammaṇa 291.418.785 cảnh khí, cảnh hương

Gandhāsā 926 muốn hương

Gabbhaseyyakasalta 1056 loài hữu tình thai sanh

Gamana 802 sự đi

Garahaṇā 881 sự chê trách

Garuka 1013 sự nặng nề, nặng nhọc

Garukāra 861.910 sự trọng vọng, sự tôn kính, sự tôn vinh

Garukāramada 849 kiêu hãnh sự trọng vọng

Garuṭṭhānika 872 người có địa vị đáng trọng, bậc khả kính

Gaveṭṭhi 882 tham cầu

Gavesanā 882 tham vọng

Gahaṭṭha 613.1035.1054 cư sĩ, người tại gia

Gahapatimahāsāla 1105 gia chủ phú hào

Gāthā 783 kệ ngôn

Gāma 1013 làng, xóm, thôn ấp

Gāha 312 chấp trước

Giddhikatā 881 sự khiêu gợi

Giddhikatta 871 tính cách khiêu gợi

Giriguha 599.617 hang núi, sơn cốc

Gilāna 1013 sự bệnh hoạn

Gilānapaccaya 867.953 dành cho người bệnh, để trị bệnh

Gihisaṃsagga 604 sự chung đụng cư sĩ

Gihisaṃsaṭṭha 905 sự chung chạ cư sĩ

Guttadvāra 599.607 phòng hộ môn

Guttadvāratā 607 phòng hộ môn

Guhanā 911 sự dối trá

Guhā 614 hang động, khe hở

Gedha 926 sự ràng buộc

Geyya 783 ứng tụng

Gelañña 1013 sự bệng hoạn, tình trạng đau bệnh

Gehasita 992.1001 thế tục

Gocara 604 hành xứ, cảnh giới, phạm vi hoạt động

Gocaravisaya 795.802 cảnh vức, phạm vi cảnh

Gotta 861.883.897 họ tộc, dòng họ

Gottamada 849.861 kiêu mạn về dòng họ, kiêu mạn về họ tộc, kiêu hãnh họ tộc

Gomayaggi 117 lửa phân bò

Ghāna 98.159.922.998 tỷ, lỗ mũi

Ghānadhātu 1077 tỷ giới

Ghānaviññāna 159.377.411.786.1089 tỷ thức

Ghānaviññānadhātu 1077 tỷ thức giới

Ghānasamphassa 159.161.1082 tỷ xúc

Ghānasamphassaja 159.161.1083 sanh từ tỷ xúc

Ghānāyatana 100.1076 tỷ xứ

Ghānindriya 236.1079 tỷ quyền

Cakkavatti 839 vị Chuyển Luân Vương

Cakkāyatana 100.1076 nhãn xứ

Cakkhu 98.159.161.947.998 nhãn, con mắt

Cakkhudhātu 1077 nhãn giới

Cakkhundriya 237.922.1079 nhãn quyền

Cakkhuviññāna 159.372.786.1086 nhãn thức

Cakkhuviññānadhātu 1077 nhãn thức giới

Cakkhusamphassa 159.161.1082 nhãn xúc

Cakkhusamphassaja 159.161.1083 sanh từ nhãn xúc

Caṅkama 609 kinh hành, đi qua lại

Caṇḍikka 122.629.908.026 sự hung dữ

Catuttha 684 thứ tư

Catutthajjhāna 838 Tứ thiền

Caturatā 869 thái độ đóng kịch

Catuvokārabhava 265 tứ uẩn hữu

Cattatta 634.639 đã dứt bỏ

Capalatā 871 sự sửa sang

Carita 844 hạnh kiểm, sự thực hành, sở hành

Cavati 795.802 tử, chết

Cavanatā 148.267 sự đổi dời

Cavamāna 847 đang chết

Cāga 160 sự xả bỏ

Cātummahābhūtika 1011 Do bốn đại hiển hợp thành

Cātummahārājika deva 1104 Tứ đại thiên vương, cõi trời Tứ đại vương

Cāturiya 869 tính cách giả vờ

Cāpalya 849.871 chưng diện, tính cách sử sang

Cāra 652 sự giữ gìn cảnh

Citīkata 6 được ái mộ

Citta (idam yebhuyyikaṃ) tâm

Cittacetasika 692.707.1103 tâm và sở hữu tâm

Cittaja 308 do tâm sanh

Cittappassaddhi 543 tịnh tâm, tâm yên tịnh

Cittavipariyesa 966 tâm điên đảo, sự điên đảo của tâm

Cittavippayutta 93 nakevalam bất tương ưng tâm

Cittavisaṃsaṭṭha 93 nakevalam bất hòa với tâm

Cittasaṅkhāra 257 tâm hành

Cittasamādhi 512 tam định, định tâm

Cittasamādhipadhānasaṅkhāra 512 tâm định cần hanh

Cittasamuṭṭhāna 93.308 nakevalam có tâm làm sở sanh

Cittasampayutta 93 nakevalam tương ưng tâm

Cittasaṃsaṭṭha 93 nakevalam hòa với tâm

Cittasahabhū 93 nakevalam đồng hiện hữu với tâm

Cittahetuka 308 có tâm làm nhân

Cittādhipateyya 771 tâm trưởng

Cittānuparivatti 93 nakevalam tùy chuyển với tâm

Cittānupassī 445.459.462 tâm quán, quán tâm (trong niệm xứ)

Cittiddhipāda 531.534 tâm thần túc, tâm như ý túc

Cittuppāda 788 tâm sanh khởi, sự sanh của tâm

Cittuppādakaraṇīya 605 cần phải sanh tâm

Cintā 612 sự suy xét

Cintāmayā pāññā 797.804 trí tư, tuệ tư

Cirakata 543 hành vi đã lâu

Cirabhāsita 543 lời nói đã lâu

Cīvara 867.953 y phục, y ca sa

Ciraramandanā 781 sự chưng dọn y phục

Cīvarahetu 904 vì nhân y phục, do nhân y phục

Cuta 846 đã chết

Cuti 148.267 chết, sự chuyển biến

Cutūpapāta 800.835.847 sanh tử, sanh ra và chết đi

Ceta 122.149.268 tâm, tư tưởng

Cetanā 259.293.768 tư, sự cố ý, sự tính toán

Cetasika 93.121 nakevalam thuộc về tâm, sở hữu tâm, tâm sở

Cetopharanatā 833 tâm biến mãn

Cetokhila 981 hoang vu tâm

Cetovimutti 122.743.751.848 tâm giải thoát

Cetosamphassa 654 tâm xúc

Cetosamphassaja 121.298 sanh từ tâm xúc

Cokada 1017 nguyên cáo, người khởi tố

Codiyamāna 1017 khi bị tố cáo

Corabhaya 972 hiểm nạn trộm cướp

Chaṭṭhāyatana 274 nakevalam nhập đệ lục, xứ thứ sáu

Chanda 168.1034 nakevalam dục, ước muốn, sự muốn, sự hoài bảo

Chandagamana 965 thiên vị vì thương

Chandarāga 651.1023 dục tham, dục ái

Chandasamādhi 506 dục định

Chandasamādhipadhānasaṅkhāra 506 Dục định cần hành

Chandāgati 965 thiên vị vì thương

Chandādhipateyya 771 dục tưởng

Chandika 844 có ước vọng

Chandiddhipāda 531.532 dục thần túc, dục như ý túc

Chambhitatta 939 sự khiếp đảm

Chādana 926 mái che

Chādanā 911 sự dấu diếm

Jaṅghapesanika 604 làm tay sai

Jaccandha 1096 mù khi mới sinh, sanh ra đã mù

Jaccabadhira 1096 điếc khi mới sinh, sanh ra đã điếc

Jaññā 911 hay biết

Janapadavitakka 849 sự nghĩ tưởng quê hương

Janikā 926 sản sanh

Janeti 465.467.487.506 làm sanh lên, khiến sanh, sản sanh

Jappanā 926 thái độ mơ mộng

Jappā 926 sự mơ mộng, sự mộng ước

Jappitatta 926 tính cách mơ mộng

Jappeti 883.891 so đo, ỷ lại

Jambhanā 875 sự ray rứt

Jarā 145.147.267.303.339 sự già nua

Jarādhamma 156 sự già, hiện trạng già

Jarābhaya 971.938 hiểm họa do sự già

Jarābhibhūta 33.795.801 bị già chi phối

Jarāmaraṇa 267.303.781.836 lão tử, già chết

Jarāmaraṇanirodha 781.798.832 sự đoạn diệt lão tử

Jarāmaraṇanirodha gamini 781.798 nhân đoạn diệt lão tử

Jarāmaraṇamokkha 1107 sự thoát khỏi già chết, giải thoát lão tử

Jāgarita 599.612 thức dậy

Jāgariyānuyogamanuyutta 599.609 chuyên tâm tỉnh thức

Jāta 3.653.663.780.1004 đã sanh, sanh ra rồi

Jātaka 783 Bổn sanh kinh

Jātarūpa 115 vàng

Jāti 146.255.302.782.798.846.860.883 sự sanh ra, sanh, sanh chủng, kiếp sống

Jātipaccaya 255.274.836 duyên sanh

Jātibhaya 938.971 hiểm nạn sanh

Jātimada 849.860 kiêu hãnh về sanh chủng, kiêu hãnh về chủng sanh

Jātisata 846 một trăm kiếp sống

Jātisatasahassa 846 một trăm ngàn kiếp sống

Jānātu 868 hãy biết đến, hãy hiểu rằng

Jātitatthā paññā 796.803 tuệ lợi sanh

Jāyati 926 sanh khởi, phát sanh

Jālinī 926 ái võng

Jigiṃsanatā 849.882 Sự mong được, sự cầu được

Jimhatā 919 thái độ quanh co

Jivhā 98.159.922 thiệt, lưỡi

Jivhādhātu 1077 thiệt giới

Jivhāyatana 100.1076 thiệt xứ

Jivhāviññāna 159.377.411.786.1086 thiệt thức

Jivhāviññānadhātu 1077 thiệt thức giới

Jivhāsamphassa 159.161.1082 thiệt xúc

Jivhāsamphassaja 159.161.1082 sanh từ thiệt xúc, do thiệt xúc sanh

Jivhindriya 236.1079 thiệt quyền

Jīranatā 147.267.303.339 sự cũ kỹ

Jīva 844.1032 sinh mạng

Jīvita 238.574.604.839.861.984 đời sống, sinh mạng, mạng sống, mạng, sống còn

Jīvitamada 849 kiêu hãnh đời sống

Jīvitāsā 926 muốn sống

Jīvitindriya 148.236.1079 mạng quyền, quyền sống còn

Jeṭṭha 872 bậc trưởng thượng

Jhāna 599.656.800.845.1107 nakevalam thiền, thiền na, thiền định

Jhānamada 849 kiêu hãnh về thiền chứng

Jhāyī 845 thiền giả, người tham thiền

Ñatticatutthakamma 601 tứ tuyên ngôn tác bạch

Ñāna 163.777.798 nakevalam trí, sự hiểu biết

Ñānavippayutta 360.405.768.784.1096 bất tương ưng trí

Ñāta 241.825 trí hiểu

Ñātibyasana 149.248.987 quyến thuộc suy vong, sự suy sụp thân quyến, suy vong thân quyến

Ñātivitakka 849 sự nghĩ quyến thuộc

Ñātisālohita 155 bà con huyết thống

Ṭhapanā 878.908 sự giữ lại, lập oai nghi

Ṭhapeti 691 đặt, để

Ṭhāna 800.802.839 sự đứng, nguyên lý, sự kiện

Ṭhānaso 800.840 theo lý do, theo điều kiện, theo nguyên do

Ṭhānāraha 601 đúng điều kiện, hợp lý

Ṭhita 599.612.423 đứng

Ṭhiti 168.238.240.465.481.468.570.608 sự duy trì, sự đình trụ

Ṭhitibhāginī paññā 798.828 Trụ phần tuệ

Takka 122.582.652 sự tìm cảnh, sự nghĩ ngợi

Taca 115.432.433.434 Da, bì

Tacapariyanta 432.433.434 có da bao bọc

Tacarasa 116 vị chất da cây

Taṇhā 158.263.299 ... 789.933.964.1023 ái

Taṇhākāya 944 thân ái

Taṇhāgaddula 926 ái như xích, xích ái

Taṇhājāla 926 ái như lưới, lưới ái

Taṇhānadī 926 ái như sông, sông ái

Taṇhāpaccaya 255.274.286.290 duyên ái, do ái làm duyên

Taṇhāvicarita 859 ái du

Taṇhāsamudda 926 ái như biển, biển ái

Taṇhāsampayutta 282 tương ưng ái

Taṇhāhetuka 278 có ái làm nhân

Taṇhuppāda 964 ái sanh

Tatiya 676 thứ ba, đệ tam

Tatiyajjhāna 838 Tam thiền

Tatratatrābhinandinī 158 quyến luyến cảnh này cảnh kia

Tathā 743 cũng vậy, cũng thế ấy

Tathāgata 800.839.984 Ðức Như Lai, Ðức Phật, chúng sanh Như lai, Như lai hữu tình

Tathāgato parammaraṇā 844.961 Như Lai sau khi chết

Tathārūpī 921 như vậy, như thế ấy

Tathāsata 543 niệm như thế

Tathāsamāhita 543 tâm định như thế

Tadadhimuttatā 348.357.359 tình trạng quyết đoán cảnh

Tananudhammatā 828 thuộc khuynh hướng ấy

Tadupari 1104 cõi trên

Tadekajjha 2.859 chung thành một, sự tồng kết

Tadekaṭṭha 844.36 sanh chung pháp ấy, đồng với pháp ấy

Tandi 849.874 Tiêu cực, sự uể oải

Tandiyanā 874 sự lừ đừ

Tandimanakatā 874 sự mệt mỏi

Tannidāna 839 nhân ấy

Tapa 982 một hình thức tu hành xác, khổ hạnh

Tappaccaya 939 do duyên ấy

Tama 939 ám muội, bóng tối

Talavaṇṭavāta 118 do gió quạt

Tāvatiṃsa deva 1105.1106 Ðạo Lợi thiên

Tāvadīghāyukā 1107 cho đến loài trường thọ

Tikkhindriya 844 lợi căn

Tiṇa 115 cỏ, thảo mộc

Tiṇaggi 117 lửa cỏ

Tiṇasannicayasantāpa 117 chất nóng của đống cỏ

Tiṇṇa 644 vượt khỏi, đi qua

Tiṇṇavicikiccha 599.644 vượt khỏi hoài nghi

Titthāyatana 300.312.336 thuyết ngoại giáo, ngoại đạo xứ

Titthiya 604 ngoại đạo

Titthiyasāvaka 604 đệ tử ngoại đạo

Tintina 849.870 siễm nịnh, nịnh bợ, sự ton hót

Tintināyanā 870 thái độ ton hót

Tintināyitatta 870 tính cách nịnh hót

Tipu 115 chì (kim loại) trắng

Tiracchānagata 1096 súc sanh, bàng sanh, loài thú

Tiracchānagāminī 841 dẫn đến bàng sanh

Tiriyaṃ 741.743 bề ngang, hướng ngang

Tuṇhībhāva 599.611 im lặng

Tuṇhībhūta 1017 im lặng

Tuvaṃtuvaṃ 1023 xung đột

Tusita deva 1105.1106 Ðẩu Suất thiên, cõi trời Ðẩu Suất

Teja 117 lửa, hỏa, lửa nóng, sự nóng bỏng

Tejogata 117 cách nóng bỏng

Tejudhātu 117 hỏa giới

Tela 116 dầu

Thambha 849.864 sự cương ngạnh, sự cứng đầu, sự cứng cõi

Thambhanā 864 thái độ cứng cõi

Thambhitatta 118.355.643.864 tính cách cứng cõi, tình trạng lay chuyển, tính lay động

Thāma 240.486.507 sự dốc lòng

Thīna 633.844.877 hôn trầm, sự dã dượi

Thīnamiddha 449.599.651.983 hôn trầm và thụy miên, hôn thụy (cái)

Thīyanā 633.877.960 thái độ hôn trầm, tính cách dã dượi

Thīyitatta 633.877.960 tình trạng hôn trầm, tình trạng dã dượi

Thullakumārīgocara 604 hành xứ gái già, chỗ ở gái già

Thusaggi 117 lửa trấu

Theta 975.1004 sự cả quyết, sự quả quyết

Thoka 831 ít, kém

Dakkhiṇa 118.609.743 phía hữu, phía tay mặt, hướng nam

Daṇḍa 650 cây gậy, hình phạt, sự phạt vạ, gậy trượng, gậy gộc

Daṇḍabhaya 974 hiểm nạn về hình phạt

Daṇḍādāna 1023 cầm gậy, chấp trượng

Dadhi 116 sữa đặc

Danta 115.423.434 răng

Dantakaṭṭhadāna 604 cho bàn chải răng

Dandha 830.845 mù, đui, chậm chạp

Dandhābhiññā 370.830 nakevalam đắc trì, chứng ngộ chậm

Dava 608.922 sự nô đùa

Dassana 45.97 nakevalam kiến đạo, sự nhận thấy, sự giác ngộ

Dahati 886.888.890.893 tự nhận, nhận chịu

Daḷhīkamma 908 sự chấp cứng

Dāna 1105 bố thí, sự cho, sự thí

Dānamaya 257.797.805 bố thí thành, thí thành, sự do bố thí

Diṭṭha 241.825.848.967.1111 thấy, kiến

Diṭṭhadhammanibbāna 985 Niết bàn hiện tại

Diṭṭhadhammanibbānavāda 1072 Luận chấp Niết bàn hiện tại, Niết bàn hiện tại luận

Diṭṭhadhammasukhavigāra 398.787 hiện tại lạc trú

Diṭṭhānusaya 844.1005 kiến tiềm miên, tà kiến ngủ ngầm

Diṭṭhāsava 961 kiến lậu

Diṭṭhi 312.600.804.844.975.1012.1034 nakevalam quan kiến, sự thấy, sự quan niệm, kiến, kiến thức

Diṭṭhikantāra 312 kiến trù lâm

Diṭṭhigata 312.370.859.961 thiên kiến, tà kiến

Diṭṭhigatapatisamyutta 904 liên hệ thiên kiến, liên quan tà kiến

Diṭṭhigatavippayutta 785 bất tương ưng tà kiến

Diṭṭhigatasampayutta 291.785 tương ưng tà kiến

Diṭṭhigahana 312 kiến chấp

Diṭṭhibyasana 149.268.987 suy thoái tri kiến, suy vong tri kiến, suy thoái kiến thức

Diṭṭhivipatti 850 kiến hoại

Diṭṭhivipariyesu 966 kiến điên đảo, sự điên đảo về kiến thức

Diṭṭhivihandita 312 kiến tranh chấp

Diṭṭhivisūkāyika 312 kiến hý luận

Diṭṭhisanga 979 kiến hệ lụy

Diṭṭhisannojana 312 kiến triền, tà kiến triền

Diṭṭhisampanna 839 kiến cụ túc, hạng người thành tựu tri kiến

Diṭṭhisalla 980 mũi tên tà kiến

Diṭṭhupādāna 264.963 kiến thủ

Dinna 949.1031 công đức thí, sự bố thí

Dibba 1011.1106 thiên, thuộc về cõi trời

Dibbacakkhu 833.847 thiên nhãn

Divasa 609 ban ngày

Disa 741.743 phương hướng

Dīgharatta 1004 lâu dài

Dukkata 1031 ác hành

Dukkarakārikāpatisamyutta 904 liên quan khổ hạnh

Dukkha 98.121.239.255.441.570.599.798.940.966.990.1014 nakevalam sự khó chịu, sự khổ

Dukkhakkhandha 255.273.303.340 khổ uẩn

Dukkhadhamma 149.268 nổi khổ, hiện trạng khổ đau

Dukkhadhātu 121 khổ giới

Dukkhanidāna 926 nhân khổ

Dukkhanirodha 160.176.256.570 nakevalam khổ diệt

Dukkhanirodhagāmanī 162.175.256.570 nakevalam khổ diệt hành lộ

Dukkhappabhava 926 nguồn khổ

Dukkhamūla 926 gốc khổ, khổ căn, cội khổ

Dukkhasamudaya 158.172.256.570 nakevalam khổ tập, nhân sanh khổ

Dukkhasacca 1078 khổ đế

Dukkhāpaṭipadā 370.459.830 nakevalam hành nan, thực hành khắc khổ, hành khó khăn

Dukkhita 905 bị đau khổ

Dukkhindriya 216.1079 khổ quyền

Duggata 744.547 cùng cực, ác thú

Duggati 839.847.988.1107 ác thú, khổ cảnh, khổ thú

Duggatibhaya 974.989 hiểm họa khổ thú, hiểm nạn sanh khổ cảnh

Duccarita 1009 ác hạnh

Duṭṭhacitta 539.984 ác tâm, tâm ác, dã tâm

Dutiya 665 thứ hai, đệ nhị

Dutiyajjhāna 838 Nhị thiền

Dutiyā 926 tình bậu, ái thứ đệ

Duppañña 844.868.951.1008 ác tuệ, thiểu trí

Dubbaṇṇa 847 xấu sắc

Dubbala 1013 yếu, yếu sức, yếu kém

Durabhisambhava 618 khó tìm đến

Durupeta 744 khốn khổ

Dussīla 868.951.955 ác giới

Dussīlya 604.851.920.957 ác giới

Dūra 7.613.618 viễn, xa, xa vắng

Dūviññāpaya 844 nan giáo hóa, khó cảm hóa

Dūsanā 122.632.908 tính cách hãm hại

Dūsitatta 629.632.908 thái độ hãm hại

Deva 982.1035.1104 chư thiên, vị trời

Devakāya 982 thân chư thiên, một hạng chư thiên

Devaññatara 982 vị chư thiên hạng thấp, thiên tử (= Devaputta)

Devalokagāminī 841 dẫn lộ thiên giới, đưa đến cõi Trời

Devī 1103 Hoàng Hậu

Desenti 674 thuyết giảng

Domanassa 145.149.152.431.599.922.957.990 ưu buồn, ưu tư

Domanassaṭṭhāniya 999 đáng chỗ buồn

Domanassadhātu 121 ưu giới

Domanassasahagata 352.782 câu hành ưu

Domanassindriya 236.1079 ưu quyền

Dovacassatā 850.955.997 nan giáo, tình trạng khó dạy, sự khó dạy, tính cách khó dạy

Dovacassāya 918.951 sự khó dạy

Dovacassiya 918.951 thái độ khó dạy

Dosa 122.466.844.908.941.4.949.1017.1080 sân, sự nóng nảy, sự hãm hại

Dosakasāva 947 khuyết tật sân

Dosakkhaya 100.130 sự đoạn tận sân

Dosaggi 946 lửa sân

Dosasaṅga 979 sân hệ lụy

Dosasalla 980 sân tiển, mũi tên sân hận

Dosāgati 965 thiên vị vì giận, thiên vị vì ghét, thiên vị vì sân

Dvākāra 844 ác hành tướng

Dvedhāpatha 355.643 sự phân vân

Dvelhaka 355.643 sự lưỡng ước

Dhaja 860.880.896.996 cao kỳ

Dhaññasannicayasantāpa 117 sức nóng từ đống lúa

Dhana 883.888 tài sản

Dhanāsā 926 muốn tài sản

Dhamma (idam yebhuyyikam) pháp

Dhammacchanda 467.495.507.520.532 pháp dục, sự ước nguyện trong pháp

Dhammaṭṭhitiñāna 836 trí pháp tụ

Dhammataṇhā 159.161.926.994 pháp ái

Dhammadhātu 122.1077 pháp giới

Dhammanijjhānakkhanti 804 kiên nhẫn nghiệm pháp

Dhammaniruttābhilāpa 777.829 pháp ngữ đối thoại

Dhammapaṭisanthāra 921 sự tiếp đãi pháp

Dhammapatisambhidā 777.829 pháp đạt thông

Dhammamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn pháp

Dhammavicaya 240.612 trạch pháp

Dhammavicayasambojjhaṅga 241.449.543 trạch pháp giác chi

Dhammavicāra 159.161 pháp tứ

Dhammavitakka 159.161 pháp tầm

Dhammavinaya 600 pháp luật

Dhammasañcetanā 159.601 pháp tư

Dhammasaññā 159.161 pháp tưởng

Dhammānupassī 449.459.462 pháp quán, vị năng quán pháp

Dhammāyatana 100.1076 pháp xứ

Dhammāyatanapariyāpanna 100.130 liên quan pháp xứ

Dhammārammaṇa 291.358.400.768.784 cảnh pháp

Dhātu 926 giới, bản chất

Dhātunānatta 842 dị diệt bản chất, bản chất sai khác

Dhāraṇatā 240.612 thái độ ghi nhận

Dhiti 240.507 nghị lực

Dhīra 1107 người trí tuệ, bậc trí

Dhurasampaggāha 240.484.507 phò trì trách nhiệm, nhận lãnh trọng trách

Dhuva 1004.1042.1061 vững chắc

Nakha 115.432.433.434 móng tay ...

Natthi 949.1031 không có, vô hữu

Natthikiñci 599.701 không có cái chi, không có chi cả

Nadati 800 rống lên, gầm lên

Nandirāgasahagata 158 câu hành hỷ tham

Nandī 299.926 sự vui thích

Nandīrāga 299.926 hỷ tham

Napuṃsakan 1096 trung tính

Nava 608 chín, số chín (9)

Navanīta 116 bơ tươi

Nhāru 115.832.433.434 gân

Nādhimuccati 981 không quyết tin

Nānattatā 1107 khác biệt, sai biệt, sai khác

Nānattasaññā 599.690.851.951 dị biệt tưởng, tưởng dị biệt

Nānappakāra 432.433.434 thể dị biệt

Nānādhātu 800.842 dị biệt giới, dị biệt bản chất, bản chất khác nhau

Nānādhimuttikatā 800.843 khuynh hướng dị biệt, khuynh hường sai khác

Nānārammaṇa 795.802 biết cảnh dị biệt

Nānāvatthuka 795.802 vật dị biệt

Nāma 259.295.802 danh, tên

Nāmapaccaya 279.275.286.687.290.358.372.400.402 duyên danh

Nāmarūpa 255.259.782.798 danh sắc

Nāmarūpapaccaya 255.276.1881.403 duyên danh sắc

Nāmarūpahetuka 280.281 có danh sắc làm nhân

Nāmasampayutta 282.375 tương ưng danh

Nāmahetu 275.279.374 có danh làm nhân, có nhân là danh

Nāsacchidda 119 lỗ mũi

Nāsikagga 624 chót mũi, chót sóng mũi

Nikati 911 sự phỉnh gạt

Nikanti 926 tham vọng

Nikāmanā 926 ước vọng

Nikāmalābhī 831 dễ dàng đắc chứng

Nikkathaṅkatha 646 chẳng nghi ngờ

Nikkama 240.486.507 sự cần cố

Nikkhittacchandatā 863.952.954.956 để qua ước vọng, đặt xuống ước vọng

Nikkhittadhuratā 863.952.954 để qua phận sự, đặt xuống phận sự

Nikkhepa 148.267 bỏ lại

Nigama 1013 thị trấn

Nicca 839.960.966.1042.1107 thường, sự tồn tại, sự trường cửu

Niṭṭhuriya 900 tư cách nhám nhúa

Niṭṭhuriyakamma 909 hành động nhám nhúa

Nittiṇṇa 644 vượt khỏi

Niddārāmatā 996 thích ngủ nghỉ

Nindā 1014 sự chê bai

Nipaka 1107 người khôn ngoan, sự khôn ngoan

Nipuṇa 1107 sự khéo léo, người khéo léo

Nippesikatā 849.881 sự lờn khinh

Nibatta 3.653.663.780 đang xuất hiện, đang hiện ra

Nibbatti 302.338 sự sanh ra

Nibbatteti 467.484 khởi sanh

Nibbatteyya 839 có thể sanh

Nibbāna 545 Niết bàn

Nibbānogadhagāmī 1107 lối dẫn nhập Niết bàn

Nibbidā 798.827 sự yếm ly, sự yếm ố, sự nhàm chán

Nibbidāsahagata 828 câu hành yếm ly

Nibbeṭheti 1017 tránh né tội, chạy tội

Nibbedhabhāginī paĩĩà 798.828 quyết trạch phần tuệ

Nimitta 432.445.449.880 sự ra dấu, tướng, tướng dạng, ấn tướng

Nimittakamma 880 hành động ra dấu

Nimittaggāhī 677.922.957 chấp tướng chung

Nimmānaratī deva 1105 Hóa lạc thiên

Niyaka 4.10.16.22.28 tư hữu, của riêng

Niyata 46.96.796 nakevalam sự cố định, pháp cố định

Niyāma 844 cố định, nhất định

Niyyānika 46.96.370.796 nakevalam pháp dẫn xuất

Niraya 839.847.988 địa ngục

Nirāyagaminī 841 nhân dẫn đến địa ngục

Nirāmisa 441.543.834 không thuộc vật chất

Nirutti 784 ngôn từ, ngôn ngữ

Niruttipaṭisambhidā 777.829 ngữ đạt thông

Niruddha 7.9.15.21.27 đã tiêu diệt

Nirodhataṇhā 926 ái diệt, ái đoạn diệt

Nirodhadhamma 836 hiển nhiên diệt

Nirodhanissita 552.570 y cứ đoạn diệt

Nirodhasacca 1078 Diệt đế

Nisajja 802 sự ngồi, an tọa

Nisinna 599.612 ngồi, đã ngồi

Nisīdati 599.622 ngồi

Nisevati dụng nạp

Nisevanā 918.951.960 sự giao hiếu, sự đeo đuổi

Nissaraṇadassāvī 605 thấy xuất ly, thấy thoát ly

Nissesa 743 không dư sót

Nīvaraṇa 91.599.648.926.983 triền cái, pháp cái

Nīvaraṇavippayutta 46.91 nakevalam bất tương ưng cái

Nīvaraṇasampayutta 46.91 nakevalam tương ưng cái

Nīvaranīya 46.91.795.803 nakevalam cảnh cái

Nekkhammadhātu 122 xuất ly giới

Nekkhammapaṭisaṃyuttam 112 liên hệ với sự xuất ly

Nekkhammasaṅkappa 164.571 xuất ly tư duy

Nepakka 599 thận trọng

Nepuñña 912 sự khôn ngoan

Nemittikatā 849.880 sự ám chỉ

Nerayika 1096 loài địa ngục

Nevasaññānāsaññābhava 265 Phi tưởng phi phi tưởng hữu

Nevasaññānāsaññāyatana 707.828.838.845 Phi tưởng phi phi tưởng xứ

Nevasaññānāsaññāyatanasaññāsahagata 368 nakevalam câu hành tưởng phi tưởng phi phi tưởng xứ

Nevasaññināsaññivāda 1072 phi tưởng phi phi tưởng luận

Nevasaññānāsaññāyatanūpaga 1011.1103.1107 đạt đến phi tưởng phi phi tưởng thiên

Nevasaññānāsaññī 706.985.1021.1034 hạng người phi tưởng phi phi tưởng

Pakāsita 1106 tuyên thuyết, được trình bày, được công bố

Pakāsenti 674 tuyên thuyết

Pakopa 122.629.632.926 sự giận hờn

Pakkhavātā 118 gió do cách chim

Paggaṇhāti 465.470.483.488.502.506 kiên trì, bám giữ, nắm chặc

Paggāha 768 chiếu cố

Paṅka 926 sự nhiễm đắm

Pacalāyikā 633 sự mơ màng, thiu thỉu ngủ

Paccakkhāya 1071 xả bỏ

Paccatta 4.648.834 phần riêng, tư nội

Paccanubhoti 1104 nhận lãnh

Paccanubhonti 795.802 hưởng cảnh

Paccaya 838 duyên

Paccayapaṭisevanasaṅkhatā 878 bảo rằng thọ dụng lễ vật

Paccavekkhaṇāñāṇa 833.838 phản khán tuệ, trí phản khán

Paccavekkhaṇanimitta 833 phản khán tướng

Paccuppatthambheti 470.488 hổ trợ

Paccuppalakkhanā 612 sự khảo sát

Paccuppanna 3.45.85.800.840.859.939 hiện tại, đang sinh tồn, đang tồn tại

Paccuppannasukha 834 hiện tại, an vui hiện tại

Paccuppannārammana 45.85 nakevalam có cảnh hiện tại, biết cảnh hiện tại

Pacceti 845 nhận định

Pacchima 118.743 cuối, cuối cùng, sau rốt, hướng tây

Pajappā 926 thái độ mộng ước

Pajānanā 240.612 sự biết rõ, sự hiểu biết

Pajānāti 800.839 hiểu rõ

Pañcavokārabhava 265 ngũ uẩn hữu

Pañcama 719.730 thứ năm, đệ ngũ

Pañcupādānakkhandha 145.157 ngũ thủ uẩn

Paññatti 784 chế định, sự giả thiết, giả thiết

Paññavā 844.868 có trí tuệ, người có trí, bậc trí tuệ

Paññā 240.612.830.839.1107 trí tuệ, sự hiểu rõ

Paññā-āloka 612 tuệ như ánh sáng

Paññā-obhāsa 612 tuệ như hào quang

Paññāpajjota 612 tuệ như đèn

Paññāpāsāda 612 tuệ ngư lâu đài

Paññāpenti 674.1011 giải thích, giả thuyết, chủ trương

Paññābala 612 tuệ lực

Paññādubbalīkaraṇa 599.650 muội lược trí tuệ

Paññāratana 612 tuệ như báu vật

Paññāvimuti 848 tuệ giải thoát

Paññāsattha 612 tuệ như vũ khí

Paññindriya 236.612.844.1079 tuệ quyền

Paṭikkanta 599.612 bước lui

Paṭiggāha 312 cố chấp

Paṭigha 122.352.629.926.1005.1029 phản kháng

Paṭighasaññā 599.689 đối ngại tưởng, chướng ngại tưởng

Paṭisampayutta 352.785 tương ưng phẩn nhuế

Paṭighāta 122.353.629.632.926.993.1014 sự phẩn nộ, sự phản kháng

Paṭighānusaya 844 phẩn uất tiềm miên

Paṭicarati 1017 tránh né vấn đề

Paṭicca 860.861 dựa vào, căn cứ vào

Paṭiccasamuppanna 844.932 Y tương sinh

Paṭicchādanahetu 911 nhân che dấu

Paṭijānāti 800 tự nhận

Paṭiññā 601 sự tự nhận

Paṭinissagga 160 sự dứt bỏ

Paṭinissaṭṭhatta 634.639 đã phóng xả

Paṭipajjati 922 thực hành, thực hiện

Paṭipadā 256.570.830.841 sự thực hành

Paṭippassaddhi 558 sự tỉnh lặng

Paṭippassaddhiladdha 834 đạt đến vắng lặng

Paṭippassambhanā 558 sự an tịnh

Paṭippassambhitatta 558 trạng thái an tịnh

Paṭippharati 1017 phản kháng

Paṭibandhu 926 sự kết buộc

Paṭibāḷha 840 bị trở ngại

Paṭibujjhati 795.802 thức dậy, thức giấc, tỉnh thức

Paṭibhāṇa 361.883.888 biện tài, trí kiến luận

Paṭibhāṇapaṭisambhidā 777.829 biện tài đạt thông

Paṭibhāṇamada 849 kiêu hãnh biện tài

Paṭiladdha 844 đắc được, có được, thành tựu

Paṭilābha 146.266.508.521.657.678 viên đắc, sự thành tựu

Paṭivijjhati 827 thấu triệt

Paṭivinīta 440.457 bị tẩy trừ

Paṭivirati 178.583.768 sự ngăn trừ

Paṭivirodha 122.632.903.926.1014 sự phản kháng, sự chống đối, sự phản đối, sự bực tức

Paṭivedha 798.828 sự triệt ngộ

Paṭisaṅkhā 608 quán tưởng

Paṭisanthāra 995 sự tiếp đãi

Paṭisallānasārūpa 599.620 chỗ thích hợp thiền tịnh

Paṭisamvedeti 940 cảm thọ

Paṭisārambha 865 sự tranh hơn

Paṭisārambhanā 865 thái độ tranh hơn

Paṭisārambhitatta 865 tính cách tranh hơn, tính cách tranh giành

Paṭissati 240.612 tưởng niệm

Paṭṭhapenti 674.795.802 xác minh, thực hiện tạo thành

Paṭhama 655.711.715.722.726 thứ nhất, trước tiên

Paṭhamakappika manussa 1096 loài người sơ kiếp, nhân loại sơ kiếp

Paṭhamajjhāna 838 Sơ thiền

Paṭhamasamannāhāra 130 thu cảnh sơ khởi

Paṭhavīkasiṇa 366.711 đề mục đất, biến xứ đất

Paṭhavīdhātu 115 địa giới

Paṇamanā 875 sự văn minh

Paṇidahati 911 nguyện cầu

Paṇidhāya 599.623.982 giữ lại, kiềm chế, với ước vọng, với nguyện vọng

Paṇidhi 926.1107 sự cầu vọng, bổn nguyện

Paṇihita 623 kềm giữ

Paṇita 6.45.85.834.847.1013.1107 tốt, tốt đẹp, ngon, tinh lương, cao thượng, cao sang

Paṇitamata 6 biết là tốt đẹp

Paṇitasammata 6 cho là tốt đẹp

Paṇitādhimuttika 843 có khuynh hướng cao thượng

Paṇḍakagocara 604 hành xứ người lại cái, hành xứ người bộ nấp

Paṇḍara 125.170.294.743 bạch tịnh

Paṇḍicca 612 sự thông thái

Patoda 612 sự sắc xảo

Patta 241.825 sự đạt đến

Pattadāna 604 cho lá cây

Pattamaṇḍanā 871 sự chưng dọn bình bát

Pattasaññitā 899 ngộ nhận đã đạt đến, tưởng lầm đã đạt đến

Pattarasa 116 vị chất lá cây

Patti 370.508.521.657.678.1013 sự chứng đạt, sự đạt đến

Patthanā 926 hoài vọng

Padahati 465.471.506 phấn đấu

Padosa 122.629.926 sự ám hại

Padhāna 471 sự phấn đấu

Padhānasaṅkhāra 506.507.520 cần hành, hành vi nỗ lục

Panta 873.950 vắng vẻ

Papañcārāmatā 992 thích hưởn đãi

Papañcita 1034.1038.1044.1048.1053 hý tưởng, chướng ngại

Papphāsa 115.432.433.434 phế, phổi

Pabbajita 613.1035 tu sĩ, vị xuất gia

Pabbata 115.599.617 triền núi, núi non

Pamajjanā 863.952.954 thái độ hưởn đãi

Pamajjitatta 952.954.863 tính cách hưởn đãi

Pamāda 849.863.952.956 sự dễ duôi, sự khinh suất, sự buông lung, sự giải đãi, sự hưởn đãi

Pamodanā 557.654 sự hỷ diệt

Payirūpāsati 604.843 liên hệ, quan hệ

Payogavipatti 840 hành vi bất lợi

Payogasampatti 840 hành vi thuận lợi

Parakaṭuka 921 sự châm chích kẻ khác

Parakata 975 do người khác tạo

Parakkama 240.486.507 sự ráng sức

Parakkamati 911 hành động

Paracitta 833.835 tha tâm, tâm của người khác

Paranimmitavasavattī deva 1103.1105.1106 cõi Tha Hóa Tự Tại

Parapuggala 800.825.844 nhân vật khác, người khác, tha nhân

Parama 543 cao siêu

Paramadiṭṭhadhammanibbāna 990 tối thượng hiện tại Niết bàn

Paralābha 910 lợi lộc của kẻ khác

Parasatta 900.825.844 chúng sanh khác, loài hữu tình khác

Parānudayatāpaṭisaṃyutta 849.905 liên hệ ái tha nhân

Parānuvādabhaya 974 hiểm nạn do người khác chê trách

Parābhisajjanī 921 sự gay gắt kẻ khác

Parāmaṭṭha 46.92.795.803 nakevalam cảnh khinh thị

Parāmāsa 92.312 nakevalam khinh thị

Parāmāsavippayutta 46.92 nakevalam bất tương ưng khinh thị

Parāmāsasampayutta 46.92 nakevalam tương ưng khinh thị

Parikathā 880 nói khóe cạnh, nói mánh khóe

Parikelanā 871 sự nô đùa

Parikkhatatā 869.911 sự quỷ quyệt, tính cách quỷ quyệt

Parikkhāra 871 vật phụ thuộc

Pariguhanā 911 sự dối gạt

Pariggaha 1023 cố chấp, chấp trước

Paricāreti 990 tận hưởng

Paricca 798.825 chú ý

Paricchādanā 911 che đậy

Parijjhāyanā 149.268 sự nóng, sự đốt nóng

Pariññā 1107 sự liểu tri, sự rõ biết

Pariññeyya 1108 cần biến tri

Pariṇāma 117 sự biến chuyển, sự tiêu hóa

Pariṇāyikā 612 sự hồi quang

Pariṇāha 861 sự khoáng đạt, sự phóng khóang, sự hào phóng

Paritasitā 873.950 buồn chán

Paritta 45.85.118.795.814.831.1107 hy thiểu, chấp kém, nhỏ

Parittabhūmaka 844 thuộc cõi hy thiểu

Parittasabha deva 1107 Thiểu tịnh thiên

Parittābha deva 1107 Thiểu quang thiên

Parittārammaṇa 45.85.797.831 có cảnh hy thiểu, biết cảnh hy thiểu

Parideva 145.255.269.980 sự khóc kể, bi lụy

Paridevanā 150.269 sự la khóc

Paridevitatta 150.269 thái độ khóc than

Parinibbanti 1107 viên tịch

Paripāka 147.267 chín muồi, hư hao

Paripiṭṭhimaṃsikatā 881 sự chê sau lưng

Paripuṇṇāyatana 1096 đầy đủ xứ

Parrbhava 958 sự khinh miệt

Paribhāsaka 604 sự chưởi rủa

Paribhūta 6 bị khinh miệt

Paribheda 303.339 sự phân tán

Parimukha 599.624 trước mặt

Parimoceti 628 giải thoát

Pariyanta 618.1103 giới hạn, tận cùng

Pariyādāya 743 gồm cả

Pariyāpanna 46.96.795.803.1094.1103 liên quan, quan hệ, hệ thuộc

Pariyuṭṭhāna 926.1006 đột khởi, ái xâm nhập

Pariyeṭṭhi 882 tầm cầu

Pariyesanā 882.1023 sự tầm cầu, tưởng vọng

Pariyogāḷha 825 sự thâm nhập

Pariyodāta 635.683 sự tinh khiết

Pariyonāha 633 đậy khuất

Parivāra 861 tùy tùng, người đi theo

Parivāramada 849 kiêu hãnh tùy tùng

Parivīmamsa 543 thẩm sát

Parisa 800 hội chúng

Parisatha 911 mưu mẹo

Parisappanā 355.643 sự lẩn quẩn

Parisasārajjabhaya 989 hiểm nạn do dính líu hội chúng

Parisuddha 635.693 sự thanh tịnh

Parisodheti 599.628.632.637.642.647 thanh lọc, gội rửa, gội sạch

Pariharanā 911 sự dối quanh

Parihāniya 996 sự suy thối, thoái thất

Parūpaghāta 122.950 đã thương người khác

Palāpa 150.269 sự kể lễ

Palālapuñja 599.617 chỗ đống rơm

Palāsā 850.909 hiểm độc, ác hiểm

Palāsāyanā 909 thái độ ác hiểm

Palāsāyitatta 909 tính cách ác hiểm

Palāsāhāra 909 dẫn đến thù hiềm

Paligedha 926 sự trói buộc

Pallaṅka 599.622 ngồi kiết già, thế ngồi kiết già hoặc bán già

Pavatteti 800 vận chuyển, chuyển lăn

Pavāḷa 115 san hô

Pavicaya 240.546.612 cân nhắc

Pavicinati 543 cân phân

Pavivitta 968 bậc viễn ly, sự viễn ly

Pavedenti 924.1031 tuyên bố

Pasanna 604 có tín ngưỡng

Pasaṃsā 1014 sự khen ngợi, sự ca tụng

Pasāda 358.359.400 sự tịnh tín

Pasādapaccaya 358.400 duyên tịnh tín

Pasārita 599.612 duổi ra

Passa 609 nghiêng qua

Passati 701.847 thấy, trông thấy, quán thấy, nhận thấy

Passaddhakāya 543 thân an tịnh

Passaddhi 558 sự yên lặng

Passaddhisambojjhaṅga 449.542.549.558 Tịnh giác chi

Passambhati 543 an tịnh

Passambhanā 558 sự lắng dịu

Passasukha 982 khoái lạc nằm lăn trở

Passāsa 118 hơi thở vào

Pahātabba 45.96.1108 cần đoạn trừ, ưng trừ

Pahātabbahetuka 45.46.85.96 nakevalam hữu nhân ưng trừ

Pahāna 349.465.601.680 sự đoạn trừ

Pahāya 599.625.648 sau khi đoạn trừ

Pahāsa 557.654 sự vui vẻ

Pahīnatta 634.639 đã đoạn trừ

Pahīnapaṭinissaṭṭhatta 634.639 đã xả trừ

Pāṭipuggalika 4.10.16.22.28 thuộc cá nhân

Pāṇātipāta 116.573.767.930.969.982.1009.1028 sát sinh

Pāṇi 920 bàn tay

Pātabyatā 949 sự sa ngã

Pātimokkha 602 Giới bổn Ba la đề mộc xoa, Biệt biệt giải thoát giới

Pātimokkhasaṃvarasaṃvuta 599.602.806 sự thúc liễm trong Biệt biệt giải thoát thu thúc giới

Pātukamyatā 604.879 nói gợi cảm

Pātukarotti 1017 bộc lộ, tỏ lộ, bày tỏ

Pātubhavanti 1095 hiện khởi

Pātubhāva 146.273 nakevalam sự xuất hiện, sự hiện khởi, sự hiển lộ

Pāda 609 cái chân, bàn chân

Pādatala 432.433.434 bàn chân, gót chân

Pānāgāragocara 604 hành xứ quán nước

Pāpaka 466.506.840.901.957.1004.1023 ác, ác xấu

Pāpakiriyā 911 hành vi xấu, hành động xấu

Pāpacarita 844 sở hành xấu

Pāpanā 881 sự lăng mạ

Pāpamittatā 850.918.951.997 hữu ác hữu, có bạn ác

Pāpādhimuttika 844 khuynh hướng xấu

Pāpānusaya 844 ác tùy miên, tùy miên xấu

Pāpāsaya 844 sở chấp xấu

Pāpikā 901 sự xấu xa

Pāpiccha 878.881 ham muốn đê tiện

Pāpicchatā 849.868.991 ác dục

Pāpicchā 1021 ác dục

Pāmojja 557.654 sự no vui, sự hân hoan

Pāragata 644 đi đến bờ kia, đáo bỉ ngạn

Pāramanuppatta 644 đạt đến bờ kia, đắc bỉ ngạn

Pārikkhatiya 869.911 sự khôn lanh, tính cách khôn lanh

Pāripūri 168.465.506.807.961.1013 sự sung túc, sự trù mật, sự trù phú, sự đầy đủ, sự bổ túc

Pāripūrimada 849.861 kiêu hãnh sự sung túc

Pāribhatyatā 879 cách lãnh nuôi trẻ

Pālanā 238 sự gìn giữ

Pālicca 147.267 tóc bạc

Pāleti 436.603.675 trông nom

Pāvacana 600 kinh điển

Pāsāna 115 đá

Pāsāda 614 lâu đài

Piṇḍa 1013 khất thực

Piṇḍapāta 867.953 vật thực

Piṇḍapātahetu 964 do nhân vật thực

Piṇḍapātikatta 861 hạnh khất thực

Piṇḍapātikamada 849 kiêu hãnh hạnh khất thực

Pitā 155.839.872.984.1031 cha

Pitta 116.432.433.434 mật, túi mật

Pittivisayagāminā 841 dẫn đến ngạ quỷ

Piya 145.155.742.746.926.1020.1027 sự thương yêu, người đáng thương yêu, khả ái, vật yêu thương

Piyarūpa 159.161.844 sắc khả ái

Pilāpamatā 923.959 tình trạng lơ đểnh

Pisuṇā 165.572.930.970.1009.1028 nói đâm thọc

Pihaka 115.432.433.434 dạ dày

Pihanā 926 hoan lạc

Piṭha 614 cái ghế ngồi

Pīta 117.119.599.612 màu vàng, uống

Pīti 653.669.711.543.548.557 hỷ, sự mừng vui

Pītigata 990 hoan hỷ

Pītipharaṇatā 833 hỷ biến mãn

Pītimana 543 ý hỷ

Pītivippayutta 803 bất tương ưng hỷ

Pītisampayutta 803 tương ưng hỷ

Pītisambojjhaṅga 449.542.547.552.557.561 hỷ giác chi

Pītisahagata 55.96.796.797.828 câu hành hỷ

Pītisukha 599.654.664 hỷ lạc

Puñcikatā 970.926 sự mê mẫn, sự hạ mình

Puññateja 1107 oai lực phước báu

Puññābhisaṅkhāra 257.265.844 phúc hành

Puttāsā 926 muốn con cái

Puthujjana 839.932.949.963 phàm phu, phàm nhân

Pupphadāna 604 cho bông hoa

Puppharasa 116 vị chất hoa

Pubba 116.432.433.434 mủ

Pubbakāla 897.908 lúc trước, trước tiên

Pubbanta 916.926.932 trước có giới hạn, quá khứ

Pubbantānuditthi 850.916 tiền biên kiến, kiến chấp trước có giới hạn

Pubbantāparanta 926.932 quá khứ và vị lai, trước và sau

Pubbarattāpararatta 599.609 đầu hôm đến cuối hôm

Pubbenivāsa 846 tiền kiếp

Pubbenivāsānussati 800.846 Túc mạng ký ức

Pubbenivāsānussatiñāna 835 Túc mạng trí

Puratthima 118.743 hướng đông

Purāna 608 cũ, lâu rồi

Purisa 839 người nam, đàn ông

Purisakutta 238 nam nết hạnh

Purisatta 237 tính cách nam

Purisadosa 1017 lỗi bị cáo, lỗi lầm của người bị kiện

Purisanimitta 238 nam tướng

Purisapuggala 940 con người

Purisabhāva 238 trạng thái nam

Purisamala 1021 Trần cấu nhơn, bụi nhơ của người

Purisalinga 238 nam căn

Purisākappa 238 thái độ nam

Purisindriya 236.138.1079 nam quyền

Purekkhāra 861 sự tôn vinh

Purekkhāramada 849 kiêu hãnh sự tôn vinh

Purejātavatthuka 795.802 nương vật tiền sanh

Purejātārammana 795.802 biết cảnh tiền sanh

Purejātārammana 795.802 có cảnh tiền sanh

Pūra 532.433.434 đầy đủ

Pūjanā 910 sự cúng dường

Pūtikāya 871 thân trược

Pekkha 804 sự quan sát, cảm quan

Peta 1096 ngạ quỷ

Pesuñña 1023 ly gián ngữ, lời nói đâm thọc, sự thọc mạch, vu khống

Ponobbhavikā tanhà 158 ái thành điều kiện tái sanh

Phandita 1025 loạn tưởng

Pharati 691.742 biến mãn

Phritvā 743 biến mãn, tỏa khắp

Pharusa 165.572.930.970.1009.1028 nói độc ác

Pharusavācatā 921 ngôn ngữ độc ác

Phala 788 quả, trái cây

Phaladāna 604 cho trái cây, bố thí quả

Phalarasa 116 vị chất trái

Phalavipāka 1031 dị thục quả

Phalasamangī 798.822 thành quả, hội quả

Phassa 259.261.297.768.782.798 xúc, sự đụng chạm

Phassapaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên xúc

Phassasampayutta 282.375 tương ưng xúc

Phassahetuka 278.374 có xúc làm nhân

Phassāhāra 1081 xúc thực

Phāṇita 116 đường mía

Phārusiya 864.919 tính cách thô bỉ, sự lố bịch

Phāsu 608 an lạc, sự thoải mái

Phāsukāma 155.604 muốn đem an vui

Phuṭṭha 149.268 đụng chạm, va chạm, gặp phải

Phusanā 297.333.508.521.657.678 đắc chứng, sự va chạm

Phusitvā 922 chạm, đụng

Phoṭṭhabba 98.159.161.922.957.1003 xúc, cảnh xúc

Phoṭṭhabbataṇhā 159.161.926.944 xúc ái

Phoṭṭhabbadhātu 1077 xúc giới

Phoṭṭhabbavicāra 159.161 xúc tứ

Phoṭṭhabbavitakka 159.161 xúc tầm

Phoṭṭhabbasancetanā 159.161 xúc tư

Phoṭṭhabbasaññā 159.161 xúc tưởng

Phoṭṭhabbāyatana 100.1076 xúc xứ

Phoṭṭhabbārammaṇa 291.377.785 cảnh xúc

Phoṭṭhabbāsā 926 muốn xúc

Bandhana 926 ngục tù

Bandhanatta 116 trạng thái khắn dính

Bala 800.958 lực, sức mạnh

Bahiddha 45.55.65.75.85 ngoại phần, phần bên ngoài

Bahiddhā 4.115.433.850.1017 ngoại phần, bên ngoài

Bahiddhārammana 45.85 nakevalam có cảnh ngoại phần, biết cảnh ngoại phần

Bahujana 988 phần đông, quẩn chúng, nhiều người

Bahulīkata 844 được phát tấn

Bahulīkamma 952.954.956 sự phát tấn, sự làm sung mãn

Bahulīkaroti 432.469.487.508.521.611 làm sung mãn, phát tấn

Bahussuta 868 đa văn, nghe nhiều, bậc đa văn, bậc học nghe nhiều

Bāla 1017 người ngu, sư ngu si, sự ngu xuẩn

Bāhāvikkhepa 1017 khoa tay, múa tay, múa máy tay chân, múa tay quơ chân, khoa tay múa chân

Bāhira 93.115.859 nakevalam bên ngoài, ngoại phần, ngoại uẩn

Bāhirārammana 795.802 biết cảnh ngoại phần, biết cảnh bên ngoài

Bimbohana 614 gối kê

Buddha 872.956.958 Ðức Phật, vị giác ngộ

Buddhapaṭikuṭṭha 604 bị Ðức Phật quở trách, bị chỉ trích bởi Ðức Phật

Buddhasāvaka 958 đệ tử Phật

Bojjhanga 958 giác chi

Bodhipakkhika 599.611 Pháp Ðảng giác

Byantikata 440.625.659.662.669.681 sự tận diệt

Byappanā 122.582.652 sự hướng tâm

Byappita 440.625.659.662.681 sự cấm chỉ

Byasana 149.268 sự suy vong, suy sụp, suy thoái

Byāvata 1017 chú ý đến

Byādhidhamma 156 sự bệnh, hiện trạng bệnh

Byādhibhaya 971 hiểm nạn bệnh tật

Byādhiyaka 875 thân bệnh hoạn

Byāpajjanā 122.629.632.908.926 thái độ sân độc

Byāpatti 122.629.632.908.926 sự sân độc

Byāpāda 449.629.632.651.930.962.976.983.1028 sân độc, sân ác

Byāpādadhātu 128.929 sân giới

Byāpādapatisaṃyutta 122.927 liên hệ sân độc

Byāpādadosa 229.599 sân độc hại

Byāpādavitakka 927 sân tầm

Byāpādasaññā 928.951 sân tưởng

Brahmacakka 800 Phạm Luân

Brahmacariya 600.982 Phạm hạnh

Brahmacariyānuggaha 608 hổ trợ phạm hạnh

Brahmacariyesanā 936 phạm hạnh cầu

Brahmajāla 859.1072 Kinh Phạm Võng

Brahmatta 839 vai trò Phạm thiên

Brahmapārisajja deva 1107 Phạm chúng thiên, cõi Phạm thiên Sơ thiền Phạm chúng

Brahmapurohita deva 1107 Phạm Phụ thiên, cõi trời Phạm thiên Phạm phụ thuộc cõi Sơ thiền

Brahmaloka 1103 Phạm thiên giới, cõi Phạm thiên

Brāhmana 940.949.990.1011.1035 Vị Bà la môn, hạng Bà la môn, Phạm Chí

Brāhmanamahāsāla 1105 Bà la môn phú hào

Bhagavā 1072 Ðức Thế Tôn

Bhaginī 115 người chị, người em gái, chị em gái

Bhajati 599.604.615.843 sử dụng, cộng tác, thân cận

Bhajanā 918.951.955.960 cộng sự, hợp tác

Bhaṇati 1017 nói chuyện

Bhaṇita 1017 nói ra, phát ngôn, lời nói

Bhattakilamatha 876 sự mệt mỏi do vật thực

Bhattapariḷāha 876 sự nóng nảy do vật thực

Bhattamucchā 876 sự bần thần do vật thực

Bhattasammada 849.876 sự say thực, sự mệt vì vật thực, sự dã dượi vì vật thực

Bhatti 918.951.955.960 thân thiện, khắn khít

Bhadra 601 hiền thiện

Bhantatta 357.638.952 sự tán loạn

Bhabba 844 hữu phần

Bhaya 938.939.971.974.989 sự sợ hãi, hiểm nạn

Bhayadassāvī 599.605 thấy sợ hãi

Bhayāgati 965 thiên vị vì sợ

Bhayānaka 938 sự kinh hoàng

Bhava 255.265.301.337.782.798.912.1107 hữu

Bhavagāmikamma 265 nghiệp đưa đến hữu

Bhavagga 1107 sanh hữu tột cùng, cao tột sanh hữu

Bhavacchanda 912.961 sự ước muốn hữu

Bhavajjhosāna 912.961 sự mê luyến hữu, sự đắm say trong hữu

Bhavataṇha 158.750.926 ái hữu, hữu ái, ái tham trong hữu

Bhavadiṭṭhi 850 hữu kiến

Bhavadiṭṭhisannissita 844 chấp theo hữu kiến

Bhavadiṭṭhisahagata 933 câu hành hữu kiến

Bhavanandī 912 hoan hỷ trong hữu

Bhavanetti 926 cầu sanh hữu, muốn có

Bhavapaccaya 255.274.358.372.400 duyên hữu

Bhavapariḷāha 912 nôn nóng trong hữu

Bhavamucchā 912 mê mẫn trong hữu

Bhavarāga 912.936.1029 hữu tham, tham luyến trong hữu

Bhavarāgapariyuṭṭhāna 1006 hữu tham đột khởi

Bhavarāgasaññojana 1007 hữu tham triền, ái hữu triền

Bhavarāgānusaya 844.1005 hữu tham tiềm miên

Bhavasiñcha 912 quyến luyến trong hửu

Bhavāsava 961 hữu lậu

Bhavissanti 1024.1038.1057 cho rằng "ta sẽ thành"

Bhavesanā 936 hữu cầu

Bhassārāmatā 996 thích nói chuyện

Bhasmāsannicayasantāpa 117 chất nóng trong đống tro

Bhākuṭikā 878 sự chau mày

Bhākuṭiya 878 sự nhăn nhó

Bhāga 1107 một phần

Bhātā 155.872 đàn anh, người anh, người em trai, anh em trai

Bhāvanā 45.96.168.465.481.506.807 nakevalam sự tu tiến, sự tu tập, sự phát triển

Bhāvanānuyogamanuyutta 599.611 sự chuyên chú tu tập

Bhāvanāpāripūri 449 bổ túc phát triển, tu bổ

Bhāvanāmaya 257.797.804.805 tu tiến thành

Bhāvita 844 được tu tập, được phát triển

Bhāvetabba 1108 cần phải tu tập, cần tu tiến

Bhāveti 432.469.508.611 tu tập

Bhāsati 911 nói

Bhāsita 599.612.921 nói, ngạn ngữ, lời nói

Bhikkhata 601 người khất thực, người xin ăn

Bhikkhati 601 khất thực, xin ăn

Bhikkhācāriya 601 hạnh khất thực, hạnh xin ăn

Bhikkhu 601.604.606.964.1013.1017 vị Tỳ kheo, tỷ kheo

Bhikkhunī 604.606 vị Tỳ kheo ni, tỷ kheo ni

Bhikkhunigochara 604 Hành xứ Tỳ kheo ni

Bhindati 601 cắt lìa

Bhindeyya 839 chia rẽ, phá vỡ

Bhinna 984 chia rẽ, phá vỡ

Bhinnaṭta 601 đã cắt đoạn, đã đoạn lìa

Bhinnapatadhara 601 mang vải cắt manh, mang y khiếu mảnh

Bhiyyo 1106 nhiều hơn

Bhiyyokamyatā 867.953 thái độ tham muốn nhiều thêm

Bhiyyobhāva 168.465.481.506.807 gia tăng

Bhiṃsanaka 618 có sự kinh hoàng

Bhisi 614 nệm lót

Bhuttāvī 876 người đã ăn, đã thọ thực

Bhumma udaka 116 nước trong đất

Bhūta 3.9.15.21.27.780 hiện có, đang có

Bhūmi 115.370 nakevalam địa vức, lãnh vực, cõi, đất

Bhūrī 612 sự minh mẫn

Bheda 148.267.303.339.1011 sự tiêu tan, sự hư hoại, sự tan rã

Bhesajjaparikkhāra 867.953 dược phẩm, dược liệu

Bho 990.1011 này ông, hỡi bạn

Bhoga 861 tài sản

Bhogabyasana 149.268.987 sự suy vong tài sản, tài sản suy sụp

Bhogamada 849 kiêu hãnh tài sản

Bhojana 599.608.850.1013 vật thực, thức ăn, việc ẩm thực

Bhonto 847 trưởng thành

Makkha 850.909.991.1021 phản phúc, gièm pha, sự quỷ quyệt

Makkhiyanā 909 thái độ quỷ quyệt

Makkhiyitatta 909 tính cách quỷ quyệt

Magga 366.788.841.958.1013.1103.1107 con đường đạo

Maggaṅga 178.459.520.594 chi đạo, đạo chi

Maggapariyāpanna 241.486.583 liên quan đạo

Maggaphala 403 đạo quả

Maggamuttama 1107 đạo tối thượng

Maggasacca 1078 đạo đế

Maggarammaṇa 45.85.797 có đạo thành cảnh

Maggasamaṅgī 232.798 thành đạo, hội đạo

Maccu 148.267 sự chết

Maccharāyanā 910.956 tính cách bỏn xẻn

Maccharāyitatta 910.956 thái độ bỏn xẻn

Macchariya 850.1021.1023.1029 sự bỏn xẻn, bỏn xẻn

Maccharī 951.955 bỏn xẻn

Macchera 910.956 sự bỏn xẻn

Majjanā 860.861.862 thái độ kiên căng

Majjitatta 860.861.862 tính cách kiêu căng

Majjhattatā 560.670 sự quân bình

Majjhima 45.85.771.1107 trung bình, ở giữa

Mañca 614 giường

Maññanā 860.883.896 tính cách ngã mạn

Maññita 1025 hoang tưởng

Maññitatta 860 tính cách ngã mạn

Maññe 1013 như thể là

Mani 115 Ngọc Ma-ni, ngọc ước

Manda 601 sự tinh khiết

Mandanā 608.871.922 sự chưng dọn, sự bồi dưỡng

Mattaññutā 608 tri độ, biết tri độ

Mattaññū 599.608 tri độ, biết tiết độ

Mada 608.849.860.862.922 kiêu hãnh, tự kiêu, kiêu căng, hãnh diện, sự đam mê

Madhu 116 mật ngọt, mật ong, mật đường

Mana 98.130.159.294.743.957.988 ý, tâm tư

Manasikāra 259.802.960.1107 sự tác ý

Manasikārapaṭibaddha 605 liên hệ tác ý

Manāpa 6.155.742.839.926 đáng vừa lòng

Manāpika 992.1001 có sự vừa ý

Manāyatana 100.125.294.743.1076 ý xứ

Manindriya 125.236.294.743.957.1079 ý quyền

Manussa 1035.1054.1106 con người

Manussarahaseyyaka 599.620 chỗ vắng người

Manussalokagāminī 841 dẫn đến cõi người

Manussupacāra 618 lân cận loài người

Manokamma 466.472.930.936 ý nghiệp

Manokasāva 948 khuyết tật ý

Manoduccarita839.847.863.952 ý ác hạnh

Manoduccaritasamaṅgī 839 có ý ác hạnh, thành tựu ý ác hạnh

Manodhātu 130.379.396.802.1077.1086 ý giới

Manodhātusamaṅgī 690 tâm thuộc ý giới

Manodhātusamphassa 1082 ý giới xúc

Manodhātusamphassaja 1083 sanh từ ý giới xúc

Manopadosa 122.629.632.926 ý ám hại, sự hãm hại trong ý tưởng

Manomaya 1011 do ý tạo, làm bằng ý

Manoviññāna 1011 do ý tạo, ý thức

Manoviññānadhātu 130.294.381.743 ý thức giới

Manoviññānadhātusamaṅgī 690 tâm thuộc ý thức giới

Manoviññānadhātusamphassa 1082.1083 ý thức giới xúc

Manoviññānaviññeyya 795.801 ý thức giới ứng tri

Manovilekha 355.638.643.932 sự rối ý

Manovisama 945 ý bất bình

Manosañcetanā 257.930 ý tư

Manosañcetanāhāra 1081 ý tư thực, tư niệm thực

Manosamphassa 159.161 ý xúc

Manosamphassaja 159.161 sanh từ ý xúc

Manosucarita 839.847 ý thiện hạnh

Manosucaritasamaṅgī 839.847 ý thiện hạnh thành tựu, có ý thiện hạnh

Maraṇa 145.148.267.303.339 tử, sự chết, sự tán vong

Maraṇadhamma 157 sự chết, hiện trạng chết

Maranabhaya 938.971.989 hiểm nạn do chết

Mala 943 trần cấu

Maṃsa 115.432.433.434 thịt

Maṃsalohita 119 máu thịt

Masāragalla 115 ngọc thạch

Mahaggata 45.85.445.741.825 đáo đại, quảng đại

Mahaggatārammaṇa 45.85 nakevalam có cảnh đáo đại, biết cảnh đáo đại

Mahābrahma deva 1107 Ðại phạm thiên, cõi trời Ðại phạm (sơ thiền)

Mahābhūta 259.691 Ðại hiển

Mahārajakkha 844 nhiều trần lao, có mắt nhiều bụi trần

Mahicchatā 849.867.953 sự đa dục, sự ham muốn nhiều

Mahesī 1107 Bậc Ðại sĩ

Mātā 155.839.872.984.1013 mẹ, mẫu thân

Mātāpetikasambhava 1011 do mẹ cha sanh ra

Māna 844.849.860.883.896.977.1010.1012.1034 mạn, sự ngã mạn, sự ỷ mình, sự sánh mình, kiêu mạn

Mānana 910 sự tôn vinh

Mānapariyuṭṭhāna 1006 kiêu mạn đột khởi

Mānasa 125.130.294.330.743 tâm địa

Mānasaṅga 979 mạn hệ lụy

Mānasaññojana 1007.1029 mạn triền, ngã mạn triền

Mānasalla 980 mũi tên kiêu mạn, mạn tiển

Mānātimāna 849.1010 mạn quá mạn

Mānānusaya 844.1005 mạn tùy miên, mạn tiềm miên

Mānusaka 1106 cõi người

Māyā 850.926.1021 ảo vọng, gian lận, sự xảo trá

Māyāvitā 911 tính cách xảo quyệt

Māratta 839 vai trò Thiên ma, vai trò Ma vương

Mārapāsa 926 bẩy ma

Mārabalisa 926 lưỡi câu ma

Māravisaya 926 ma cảnh

Māla 614 phòng ốc

Māsa 1106 nguyệt, một tháng

Māsaàcita 1013 đậu ngâm nước

Micchatta 312 tà tánh

Micchattaniyata 45.85 nakevalam pháp cố định phận tà

Micchā-ājivā 167.574.604 tà mạng

Micchākammanta 960.1016.1030 tà nghiệp

Micchā cāra 165.573.767.930.969.1009 tà hạnh

Micchānāna 1030 tà trí

Micchādiṭṭhi 851.858.949.1021.1028 tà kiến

Micchādiṭṭhika 847 có tà kiến

Micchādiṭṭhikammassmādāna 847 chấp hành nghiệp kiến

Micchāpatha 312 tà đạo

Micchāmāna 849.1010 tà chấp mạn

Micchāvācā 960.1016.1030 tà ngữ

Micchāvāyāma 960.1016.1030 tà tinh tấn

Micchāvimutti 1030 tà giải thoát

Micchāsaṅkappa 122.902.1016 tà tư duy

Micchāsati 960.1016 tà niệm

Micchāsamādhi 960.1030 tà định

Mitta 155 người bạn, bạn bè

Middha 633 sự hôn mê

Middha-sukha 982 khoái lạc ngủ say

Missībhāva 154 sự chung sống

Mukhadvāra 119 cửa miệng

Mukhanimitta 624 môi, hiện tượng cái miệng

Muggasūpatā 604.879 nói ngọt bùi, lời nói như "chè đậu"

Mucchā 926 sự say mê

Muṭṭhasacca 850.851.959 thất niệm, tình trạng thất niệm

Muṭṭhasati 868.1008 sự thất niệm

Muta 967.1015.1111 sự biết, sự cảm nhận (của tỷ, thiệt, thân)

Muti 804 sự cảm nhận, tri giác

Mutta 116.432.433.434 nước tiểu, nước đái

Muttatta 634.639 đã giải thoát

Muttā 115 ngọc trai

Mutti 160 sự giải thoát

Mudita 746 hỷ, tùy hỷ, sự hoan hỷ

Muditā 747.753 tùy hỷ, sự hoan hỷ, sự vui vẻ

Muditāyanā 747.753 sự tùy hỷ

Muditāyitatta 747.753 thái độ tùy hỷ

Muditàsahagata 741.746.758 câu hành tùy hỷ

Mudindriya 844 trì căn, độn căn

Musāvāda 165.572.767.969.986.1021.1023.1028 sự nói dối, vọng ngôn, nói dối

Mūlarasa 116 vị chất rễ cây

Medhā 612 sự mẫn tiệp

Meda 116.432.433.434 mở động vật

Mettā 122.742.743.751 tâm từ

Mettāyanā 122.743.751 sự hài hòa, mát mẻ

Mettāyitatta 122.743.751 thái độ hài hòa, mát mẻ

Mattāyeyya 742 thiện cảm

Mattāsahagata 741.742.751.756 câu hành từ, câu hữu từ tâm

Metti 122.743.751 sự thân thiện, sự từ hòa

Mogha 962 rỗng không, giả tạo, hư ngụy

Moceti 628 giải tỏa

Moha 466.941.944.653.961.1026.1080 si

Mohakasāva 947 khuyết tật si

Mohakkhaya 100.13 sự đoạn tận si

Mohaggi 946 lửa si

Mohasanga 979 si hệ lụy

Mohasalla 980 mũi tên si

Mohāgati 965 thiên vị vì ngu si

Yakana 115.432.433.434 gan

Yato kho 990.1011 khi nào mà

Yathākammupaga 847 tùy theo hạnh nghiệp

Yathābhūta 800.839 như thật

Yatvādhikarana 607.922.957 nguyên nhân chi, nguyên nhân nào mà

Yapanā 238 sự nuôi sống

Yapeti 436.603.675.743 duy trì

Yasa 861.1014 danh tiếng, tiếng tăm, có danh

Yasamada 849 kiêu hãnh danh tiếng

Yātrā 608 như thế nào để

Yāthāvakavatthuvibhāvanā 795.802 sự giải lý theo chuẩn xác

Yāpanā 238.608 sự nuôi dưỡng

Yāpeti 453.627.709.743 sinh sống

Yāma 609 canh giờ

Yāma deva 1105.1106 Dạ ma thiên, cõi Dạ ma

Yāvadattha 1013 thỏa mãn, đến tùy thích

Yiṭṭha 949.969.1031 quả hiến tế

Yugaggāha 909 tranh chấp

Yoga 91.905.926 nakevalam phối, kết, pháp kết buộc, ách phược

Yogakkhemakāma 155.604 muốn cho thoát khỏi khổ ách, muốn cho an ổn khổ ách

Yoganiya 46.795.803 cảnh phối

Yogavippayutta 46 bất tương ưng phối

Yogavibrita 804 sự sắp xếp

Yogasampayutta 46 tương ưng phối

Yoniso 608 khéo léo, như lý

Yobbana 861 thanh niên, tuổi trẻ

Yobbanamada 849 kiêu hãnh thanh niên

Rakkhati 922 hộ trì

Rajatta 115 bạc

Rajju 950 dây trói

Rattaññuta 861 bậc lão thành

Rattaññumada 849 kiêu hãnh bậc lão thành

Ratti 609 đêm, ban đêm, đêm hôm

Rattindiva 1106 đêm ngày, ngày đêm

Randhagavesitā 958 sự tìm lỗi

Rasa 98.159.922.992.998.993.1003 vị, vị chất, phận sự

Rasataṇhā 161.926.994 vị ái

Rasadhātu 1077 vị giới

Rasavicāra 159.161 vị tứ

Rasavitakka 159.161 vị tầm

Rasasañcetanā 159.161 vị tư

Rasasaññā 159.161.689 vị tưởng

Rasāyatana 100.1076 vị xứ

Rasārammaṇa 291.377.411.418.789 cảnh vị

Rasāsā 926 sự muốn vị

Rāga 29.335.651.867.916.941.944.953.992 ái, tham, tham luyến

Rāgakasāva 947 khuyết tật tham

Rāgakkhaya 100.130 sự đoạn tận tham

Rāgaggi 946 lửa tham

Rāgasanga 979 tham hệ lụy

Rāgasalla 980 mũi tên tham ái

Rāja 604.893.1104 Ðức vua

Rājabhaya 972 hiểm nạn do vua

Rājamahāmatta 604 Quan đại thần, đại thần của vua

Rukkhamūla 599.614.617 gốc cây

Rukkhamūlagata 599.621 đi đến gốc cây

Ruci 804.600 khuynh hướng, lập trường

Rūpa 98.100.159.259.900.957.982.992.998.1130.1117 sắc, sắc tướng, hình sắc, cảnh sắc

Rūpakkhandha 2.33.43.1075.1103 sắc uẩn

Rūpatanhā 159.926.934.994 sắc ái

Rūpadhātu 1077.1088.1097 sắc giới

Rūpadhātu-arūpadhātupatisamyutta 933 liên hệ sắc giới và vô sắc giới

Rūpadhātupariyāpanna 1092 liên hệ sắc giới, liên quan sắc giới

Rūpabhava 265 sắc hữu

Rūparāga 977 tham sắc, sắc tham

Rūpavanta 932.949 có sắc

Rūpavicāra 159.161 sắc tứ

Rūpavitakka 159.161 sắc tầm

Rūpasañcetanā 159.161 sắc tư

Rūpāasaññā 159.161.599.688.689 sắc tưởng

Rūpāyatana 100.1076 sắc xứ

Rūpārammaṇa 291.358.372.400.768.784 cảnh sắc

Rūpāvacara 46.96.796.824.1103 sắc giới

Rūpāvacarasamāpatti 688 thiền nhập sắc giới

Rūpāsā 926 sự muốn sắc

Rūpī 845.1011.1018.1024.1035 nakevalam hữu sắc, có sắc, người hữu sắc

Rūpūpapatti 366.387.406.413.711.751.784 đạt đến Sắc giới

Rogabyasana 149.268.987 suy sụp do bệnh hoạn, suy vong bệnh tật, suy thoái về bệnh tật

Rosanā 122.950 sự kích nộ

Latā 926 ái thừng

Laddha 882 được

Lāpanā 849.879 sự nịnh hót, sự gọi mời

Lasikā 46.432.433.434 nước nhớt, chất nhờn

Lahusa 605 nhẹ nhàng, nhẹ thể

Lahusammata 605 được cho là nhẹ thể

Lābha 508.521.657.678.849.861.878.882.1014.1023 sự đắc thành, lợi đắc, lợi lộc, sự được lợi

Lābhamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn lợi lộc

Lābhamada 849 kiêu hãnh về lợi lộc

Lābhāsā 926 muốn lợi lộc

Lālapa 150.269 sự thút thít

Lālapanā 150.269 sự than van

Lālapitatta 150.269 thái độ than van

Līna 633.877.960 sự lui sụt, sự thụ động

Līnatta 849.851.960 sự biếng nhác

Liyanā 633.877.960 thái độ lui sụt, thái độ thụ động

Liyitatta 633.877.960 tình trạng lui sụt, tình trạng thụ động

Lūkha 1013 thô xấu, dỡ tệ

Leḍḍu 950 cục đất

Lena 614 thạch động

Loka 159.169.431.625.800.842.913.949.1031 đời, thế giới, thế gian

Lokadhātu 839 thế giới, bản chất thế giới

Lokiya 46.87.795.803.1108 hiệp thế, thuộc về đời

Lokuttara 46.87.796 nakevalam Siêu thế, vượt khỏi đời

Lokuttarajhāna 370.459.484.522.553.530.722 Thiền Siêu thế

Lobha 466.472.844.1012.1026.1080 tham

Loma 115.432.433.434 lông, mao

Lomahamsa 938 tóc lông dựng ngược, rỡn lông ốc

Loluppa 870.926 sự tham muốn, sự tham lợi

Loluppāyanā 870.926 thái độ tham muốn, thái độ tham lợi

Loluppāyitatta 870.926 tính cách tham muốn, tính cách tham lợi

Loha 115 đồng

Lohita 116.432.434.899.884 máu, huyết, màu đỏ

Lohitanga 115 ngọc Ru-bi

Vakka 115.432.433.434 thận, cật

Vaggagamana 965 hành theo phe phái

Vankatā 919 thái độ co gấp

Vacīkamma 466.795.903.936 khẩu nghiệp

Vacīkasāva 948 khuyết tật khẩu

Vacīduccarita 839.847.863.952.954 khẩu ác hạnh

Vacīduccaritasamaṅgī 839 có khẩu ác hạnh

Vacīvisama 945 khẩu bất bình

Vacīsaṅkhāra 257 khẩu hành

Vacīsañcetanā 257.930 khẩu tư, khẩu cố tư, khẩu tư niệm

Vacīsucarita 839.847 khẩu thiện hạnh

Vacīsucarita samaígì 839 có khẩu Thiện hạnh

Vajja 599.605.638 lổi lầm, tội lỗi

Vajjadassāvī 605 người thấy lỗi lầm, có nhiều tội lỗi

Vajjasaññitā 638 nghĩ là lỗi lầm, tưởng là lỗi lầm

Vañcanā 911 sự lừa phỉnh

Vaṇṇa 861 dung sắc, sắc đẹp

Vaṇṇapokkharatā 883.888.907 danh vọng thiên hạ

Vaṇṇamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn thanh danh

Vaṇṇamada 849 kiêu hãnh danh tiếng

Vata 901.932.962.982 hạnh tu, một giới cấm

Vattati 436.603.627.675.709 xử sự

Vattanā 238 sự tồn tại

Vatthu 802.883.891 sự, tông, điều kiện, sự kiện, sự việc, câu chuyện

Vada 1004 nói được

Vana 926 ái sâm lâm

Vanatha 926 ái mật lâm

Vanapattha 599.618 chỗ ở nơi rừng.

Vanasanda 618 (trú xứ) trong rừng rậm, thuộc rừng rậm

Vantatta 634.639 đã đào thải

Vandana 910 sự đảnh lễ

Vambhanā 881 sự sỉ vã

Vaya 303.339 sự biến hoại

Vayadhamma 836 hiển nhiên biến

Valittacatā 147.267 da nhăn

Vasā 116.432.433.434 dầu da

Vassagga 1106 niên kỷ, tuổi

Vācasika 920.957 thuộc về khẩu

Vācā 150.269.572 lời nói, sự phát ngôn

Vāditā 968.1015 nói là

Vāya 118 gió, sự thổi phồng

Vāyamati 465.468.486.506 tinh tấn

Vāyāma 240.468.486.507 sự tinh cần

Vāyogata 118 sự căng phồng

Vāyodhātu 118 phong giới, nguyên tố gió

Vārigamana 965 lưu chuyển như nước

Vikīranā 911 sự giả vờ

Vikkhitta 445.825 phóng dật

Vikkhepa 357.638.952.959 tán loạn, sự lao chao

Vigata 3.9.15.20.27 đã lìa mất

Vigatakathankatha 646 lìa bỏ hoài nghi

Vagatathīnamiddha 634 ly hôn thụy, ly hôn trầm thụy miên

Vigatābhijjha ceta 599.626 Tâm ly tham ác

Viggaha 1023 phân tranh

Vicaya 240.612 lựa chọn

Vicāra 652.653.711.715.716 Tứ, sự quan sát cảnh

Vicāramatta 45.85 nakevalam hữu tứ, còn tứ

Vicāravippayutta 803 bất tương ưng tứ

Vicārasampayutta 803 tương ưng tứ

Vicārita 990 còn tứ

Vicikicchati 932.981 hoài nghi, do dự

Vicikicchā 355.449.599.651.844.932.976.1026 hoài nghi, sự không xác quyết

Vicikicchānīyaraṇa 983 hoài nghi cái

Vicikicchānusaya 844.1005 hoài nghi tiềm miên

Vicikicchāpariyuṭṭhāna 1006 hoài nghi đột khởi

Vicikicchāsaññojana 1007.1029 hoài nghi triền

Vicikicchāsampayutta 354.785 tương ưng hoài nghi

Vicinati 543 chọn lựa

Vijanavāta 599.620 chỗ hiu quạnh

Vijambhanā 875 dự bực bội

Vijambhikā 849.875 sự bực mình

Vijjatthāna 804.883.888 tài học, nghệ thuật

Vijjati 839 xảy ra, xuất hiện, hiện hữu

Viññāna 125.258.294.696.798.900.949.1034.1103 thức

Viññānakkhandha 26.74 nakevalam thức uẩn

Viññāṇañcāyatana 697.828.838.845 Thức vô biên xứ

Viññāṇañcāyatanūpaga 1011.1107 đạt đến Thức Vô biên xứ thiên

Viññāṇadhātu 120 thức giới

Viññāṇapaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên thức

Viññāṇavanta 932.949 có thức

Viññāṇasampayutta 282.375 tương ưng thức

Viññāṇahetuka 278.374 có thức làm nhân

Vinānāhāra 1081 thức thực

Viññāta 967.1015.1111 hiểu được

Viññāya 922 suy nghĩ

Viññeyya 46.87 nakevalam thức tri, ứng tri

Vitakka 122.582.652.653.711.715.927.1116 tầm, sự nghĩ tưởng, sự nghĩ ngợi, sự suy tư

Vitakkavicāra 599.659.990 tầm tứ

Vitakkavippayutta 803 bất tương ưng tầm

Vitakkasampayutta 803 tương ưng tầm

Vitakkasahagata 828 câu hành với tầm

Vitakkita 990 còn tầm

Vitti 557.654 sự phấn khởi

Vidita 241.825 sự hiểu biết

Vidisa 743 hướng phụ, phương hướng phụ cận

Vidhavāgacara 604 nơi ở đàn bà góa, hành xứ gái góa

Vidhā 937 Tỷ giảo cách

Vidhūpanavāta 118 gió do thổi

Vinamanā 875 sự ngã mình

Vinaya 600 luật, luật pháp

Vinassati 1011 bị tiêu diệt

Vināsa 985.1011 sự tiêu diệt, sự hủy hoại

Vinicchaya 1023 sự phân biệt

Vinipāta 839.847.988 Ðọa xứ

Vinibandha 989 sự nhiễm trước

Vinīta 440.457 bị hạn chế

Vineyya 440.457 trừ khử, diệt trừ

Vipacanti 840 chín mùi, trổ quả

Vipaccanīkasātatā 872.918.951 thái độ phản đối

Vipatti 840.845 bất lợi, sự không đắc thành, sự bất đắc

Vipattipatibāḷha 840 bị trờ ngại bởi điều bất lợi

Vipariṇata 3.9.15.21.27 đã chuyển biến chuyển

Vipariṇāmaññathābhāva 990 tình trạng biến hoại chuyển hóa

Vipariṇāmadhamma 98.990 biến hoại

Vipariyesa 966 sự điên đảo

Vipariyesaggāha 300.913.949 nghịch chấp

Vipassanā 612 sự chiếu kiến, minh sát

Vipāka 45.85.372.784.795.808.839.840.1004.1080 quả, dị thục

Vipākadhammadhamma 45.85 nakevalam dị thục nhân, nhân của quả

Vipākahetu 1096 nhân quả, nhân của quả dị thục

Vipākāvaraṇa 844 quả báo chướng

Vipula 741.743.831 rộng lớn

Vippaṭikūlagāhitā 872.918.951 lập trường chấp đối

Vippaṭisāra 638 sự ăn năn

Vippayoga 145.155 sự ly biệt, sự xa lìa

Vippalāpa 150.269 sự kêu gào

Vibhajanti 674 phân tích

Vibhava 985.1011 phi hữu, sự mất hết, sự tiêu mất

Vibhavataṇhā 158.926 ái phi hữu, phi hữu ái

Vibhavadiṭṭhi 850 vô hữu kiến, phi hữu kiến

Vibhavaditthisannissita 844 chấp theo phi hữu kiến

Vibhāveti 701 không hiện hữu

Vibhūsanā 608.871.922 sự trang sức, sự tô điểm

Vimati 355.643 sự dị nghị

Vimutta 445.825 sự giải thoát

Vimokkha 800.845 sự giải thoát

Vimoceti 628 giải phóng

Virati 178.583.768 sự cử kiêng

Virāga 599.659.669 lìa xa, ly, tách rời

Virāgadhamma 336 hiển nhiên lìa

Virāganissita 552.579 y cứ ly tham

Virāgūpasañhitā 828 hợp trợ ly tham

Viriya 168.240.465.483.502 nakevalam cần, tinh tấn, cố gắng

Viriyabala 240.486.507 tấn lực, cần lực

Viriyasamādhi 509 tấn định, định do tinh tấn

Viriyasamādhipadhānasaṅkhāra 509 tấn định cần hành

Viriyasambojjhaṅga 449.486.520.542.552.561 Cần giác chi

Viriyādhipateyya 771 cần trưởng

Viriyārambha 240.468.507 cần cố, sự cố gắng

Viriyiddhipāda 531.533 Cần như ý túc, cần thần túc

Viriyindriya 236.240.486.507.854.1079 tấn quyền, cần quyền

Virodha 122.629.632.908.926 sự đối lập, vi nghịch

Virosanā 122.950 sự khiêu khích

Vilokita 599.612 nhìn lui

Vivaṇa 635.683 sự mở mang

Vivaṭṭakappa 846 thành kiếp

Vivara 119.691 kẻ hở

Vivaragata 119.691 hiện tượng kẻ hở

Vivaranti 674 khai thị

Vivāda 1023 luận tranh, tranh luận, đấu tranh

Vivādaṭṭhāna 909 nhuyên nhân đấu tranh

Vivicca 599.651 ly, lìa bỏ

Vivitta 899.613.651 vắng vẻ, thanh vắng

Viveka 653 sự viễn ly

Vivekaja 599.653 do viễn ly sanh

Vivekanissita 552.579 y cứ viễn ly

Visatā 926 ái tỏa lan

Visattikā 926 khát ái

Visama 944 bất bình

Visamacariyā 950 sự thực hành bồng bột

Visamalobha 926 tham bồng bột, sự đèo bồng

Visuddha 847 thanh tịnh, sự trong sạch, sự tinh khiết

Visuddhideva 1104 thanh tịnh thiên

Vesesabhāginī paññā 798.828 Thắng phần tuệ

Visosita 440.457.625.659.662.669.681 sự tàn rụi

Viharati 436.453.599.603.627.675.709.743 trú ngụ, an trú

Vihāra 608.614 tịnh thất

Vihiṃsanā 122.950 sự hãm hại

Vihiṃsādhātu 122.929 hại giới, tính chất não hại

Vihiṃsāvitakka 927 hại tầm

Vihiṃsāsaññā 928.951 hại tưởng

Vihiṃsuparati 608 tránh khỏi thương tổn

Viheṭṭhanā 122.950 sự nhiễu hại

Viheṭheti 950 nhiễu hại

Vihesā 851.950 sự não hại

Viheseti 1017 làm phiền

Vītadosa 445.825 ly sân

Vītarāga 445.825.827 ly tham

Vītikkama 604.920.957 sự thái quá, sự quá đáng

Vītikkanta 688.695 sự vượt khỏi

Vīmaṃsā 515.516.529 thẩm, sự thẩm sát

Vīmamsādhipateyya 771 thẩm trưởng

Vīmaṃsāsamādhi 515 thẩm định

Vīmaṃsāsamādhipadhānasaṅkhāra 515 Thẩm định cần hành

Vīmaṃsiddhipāda 531.535 thẩm như ý túc

Vuccamāna 918 khi được nhắc nhở, được nhắc bảo

Vuṭṭhāti 795.802.845 xuất khỏi, xuất thiền

Vuṭṭhāna 800.845 sự xuất ly, sự xuất khỏi, sự ra khỏi

Vūpasanta 440.457.625.641.659.662.669.681 sự tịnh chỉ

Vūpasama 599.689 vắng lặng

Vedanā 121.239.334.441.608.798.900.1103.1034 nakevalam thọ, cảm giác

Vedanākkhandha 8.44 nakevalam thọ uẩn

Vedanānupassānā 441.549.462 thọ quán, năng quán thọ

Vedanāpaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên thọ

Vedanāsampayutta 282 tương ưng thọ

Vedanāhetuka 278 có thọ làm nhân

Vedayita 121.151.239.270.298.334.684 sự cảm thọ, tình trạng cảm thọ

Vedalla 783 Phương Quảng kinh

Vedeyya 1004 cảm thọ được

Vepulla 168.465.481.506.807 tiến triển

Vebhabyā 612 sự sáng suốt

Veyyākaraṇa 783.859.1072 ký thuyết

Verabahula 988 có nhiều kẻ thù, có lắm thù nghịch

Veramaṇī 165.178.572.583.768 sự kiêng tránh

Verambhavāta 118 gió độ cao

Velā-anatikkama 178.583.768 không quá hạn

Veviccha 910.926.956 ích kỷ

Vesiyāgocara 604 hành xứ kỹ nữ, chỗ gái điếm, hành xứ gái điếm

Vessa 1035.1039.1045.1049.1054 thương nhân, thương gia

Vehapphala deva 1107. Quảng quả thiên, cõi Quảng quả thuộc tứ thiền

Veḷugumba 614 bụi tre

Veḷudāna 604 cho tre, cho cây tre

Veḷuriya 115 ngọc lưu ly

Vocchādanā 911 sự khỏa lấp

Vodāna 800.845 sự trong sạch, sự thanh tịnh

Voropeyya 839 đoạt, đoạn lìa, đánh mất

Voropita 984 đoạt, đoạn lìa, đánh mất

Voropeyya 839 đoạt hại, giết

Vossagga 863.952.954.956 hết sự buôn thả, sự phóng xả tâm

Vossaggaparināmī 552.570 hướng đến xả ly

Sa-uttara 46.96.445.796.825 nakevalam hữu thượng

Sa-uddesa 846 nét chi tiết

Sakadāgāmiphala 837 Tư đà Hàm quả, quả Nhất Lai

Sakadāgāmimagga 837 Tư Ðà Hàm đạo, đạo Nhất Lai

Sakalikaggi 117 lửa đá

Sakkatta 839 vai trò Ðức Trời Ðế Thích

Sakkāyadiṭṭhi 932.949.936 thân kiến

Sakkāra 849.861.878.882.910 sự lễ kính, vật lễ

Sakkarā 115 sỏi, đá cuội

Sagga loka 839.847 Cõi Trời, Thiên giới

Saṅkappa 122.582.651.652 sự suy xét, tư duy

Saṅkappati 911 suy nghĩ

Saṅkapparāga 651 tham tư duy

Saṅkāraggi 117 lửa rác rưởi

Saṅkilittha 45.46.85.95 nakevalam phiền toái

Saṅkilesa 800.845 sự ô nhiễm, sự phiền não

Saṅkilesika 45.95.795.803 nakevalam cảnh phiền não

Saṅkha 115 xa cừ

Saṅkhata 87.795.801 nakevalam hành tướng, hữu vi

Saṅkhāra 257.293.782.798.839.900.940.1034.1103 hành, hữu vi

Sankhārakkhandha 20.64.100.103.295.301.331.466.508.551.673.1075.1103 hành uẩn

Saṅkhāranirodha 782.798.832 hành diệt

Saṅkhāranirodhagaminī 872.798.832 hành diệt lộ

Saṅkhārapaccaya 255.274.286.290.358.372.500 duyên hành

Saṅkhārasamudaya 782.798.832 hành tập khởi, tập khởi của hành

Saṅkhārasampayutta 282.375 tương ưng hành

Saṅkhārahetuka 278.374 có hành làm nhân

Saṅkhāravasesasamāpatti 706 thiền nhập hữu dư hành

Saṅkhitta 145.157.445.825 tóm lược, hôn trầm, sự muội lược

Saṅkhipanā 881 sự chế giểu, chế rễu

Saṅkhyā 506 định danh, sự đặt tên, sự gọi tên

Saṅga 926 sự dính líu

Saṅganikārāma 860 sự thích tích tụ

Saṅganikārāmatā 996 thích hội chúng

Saṅgati 154.273.303.340.371 hiệp hội

Saṅgahita 3.9.15.21.27 gom lại, gom thành

Saṅgha 601.839.932.956.984.994.1017 Tăng già, Tăng chúng, Tăng lữ

Saṅghamajjha 1017 giữa Tăng chúng

Saṅghātipattacīvaradhārana 599.612 mang y bát và Tăng già lê

Sacca 827.962.975.1004 Ðế, sự chân thật, sự chắc thật

Saccavipaṭikūla 960 sai với sự thật

Saccānulomika 798.804.822 lý luận theo Thánh Ðế

Sacchikata 241 đã chứng ngộ, đã xác chứng

Sacchikatasaññitā 899 ngộ nhận đã chứng ngộ, tưởng lầm

Sacchikatvā 924 sau khi chứng ngộ, sau khi tác chứng, sau khi giác ngộ

Sacchikātabba 1108 cần phải tác chứng

Sacchikiriyā 241.508.521.657.1013 tác chứng, chứng ngộ

Sajjhu 115 bạch kim

Sañcetanā 293.329.373 sự cố quyết

Sañcetayitatta 293.359.768 thái độ cố quyết

Sañjananī 926 sự xuất sanh

Sañjaneti 467.1185sinh thành

Sañjāta 3.653.663.780 đang thành, đang sanh thành

Sañjāti 266.302.338.146 sự sanh khởi

Sañjānanā 635.688.928 tưởng tri

Sañjānitatta 635.688.928 trạng thái tướng tri

Saññamakaranīya 605 nên chế ngự, cần phải chế ngự

Saññā 259.635.688.900.926.949.1034.1103 sự tưởng nhận, tưởng nhớ

Saññākkhandha 14.54.100 nakevalam Tưởng uẩn

Saññābhava 265 tưởng hữu

Saññāmanasikāra 828 tác ý tưởng

Saññāvipariyesa 966 tưởng điên đảo, sự điên đảo trong tưởng

Saññāvedayitanirodha 838.845 sự diệt thọ tưởng, thiền diệt thọ tưởng

Saññivāda 1072 tưởng luận

Saññī 985.1024.1035 nakevalam có tưởng, hữu tưởng, người hữu tưởng

Saññojana 98.850.1007 nakevalam triền, sự ràng buộc, triền phược

Saññojanavippayutta 46.89 nakevalam bất tương ưng triền

Saññojanasampayutta 46.98 nakevalam tương ưng triền

Saññojaniya 46.89.795.803 nakevalam cảnh triền

Saṇṭapanā 878.908 sự duy trì, chú trọng oai nghi

Saṇṭhapeti 691 an lập

Saṇṭāma 861 địa vị, vị trí, vị thế, chỗ đứng

Saṇṭānanada 849 kiêu hãnh địa vị

Saṇṭhiti 240.507 sự vững trú

Sata 609.612.636.834.990 ức niệm, có chánh niệm

Sati 240.459.545.599.612.677.685.828 niệm, ức niệm, chánh niệm, nhớ lại

Satinepakka 543 tuệ niệm

Satindriya 236.240.612.844.1079 niệm quyền

Satipaṭṭhāna 459.642.958 Niệm xứ

Satipaṭṭhānasampayutta 459 tương ưng niệm xứ

Satibala 240.612 niệm lực

Satimā 169.431.434.439.443.456.462.543.599.675 có chánh niệm

Satisambojjhaṅga 449.959.543.545.552.554.561 niệm giác chi

Sattanikāya 146.266 thân hữu tình

Satthā 839.932.981.995 Bậc Ðạo Sư

Satthādāna 123 cầm đao kiếm, chấp kiếm

Satthusāsana 800 Giáo lý Bậc Ðạo Sư

Satha 911 xảo trá

Sathatā 911 thái độ xảo trá

Sadisa 849.884.889.891.937.1022 bằng, ngang bằng, bằng nhau

Sadosa 445.825 hữu sân, có sân

Sadda 98.159.957.992.998.1003 thinh, tiếng

Saddataṇhā 161.926.994 thinh ái

Saddadhātu 1077 thinh giới

Saddavicāra 159.161 thinh tứ

Saddavitakka 159.161 thinh tầm

Saddasañcetanā 159.161 thinh tư

Saddasaññā 159.161.689 thinh tưởng

Saddahati 956 tin tưởng

Saddahanā 240.359.660 sự tin cậy

Saddāyatana 100.1076 thinh xứ

Saddārammaṇa 291.377.411.785 cảnh thinh

Saddāsā 926 muốn thinh, muốn nghe tiếng

Saddha 604.844.868 có đức tin

Saddhamma 851.958 chánh pháp diệu pháp

Saddhā 240.359.660 tín, đức tin, niềm tin, sự tin tưởng

Saddhābala 240 tín lực

Saddhindriya 236.240.844.1079 tín quyền

Sanidassana 85.87 nakevalam hữu kiến

Santa 440.449.641.659.662.669.681.834 sự yên lặng, đang có

Santi 843 có, hiện có, đang có

Santika 7.13.19.25.31.613 gần, cận

Santiṭṭhati 828.119 an lập, thiết lập, chứa đựng

Satuṭṭhitā 608 tư cách tri túc

Santhava 926 thân ái

Sandithiparāmāsitā 991 cố chấp tư kiến

Sannamanā 785 sự uốn mình

Sannissita 844.878.882 nương theo, bám theo, bám vào, hám mùi

Sappaccaya 87.795.801 nakevalam hữu duyên

Sappatigha 85.87 nakevalam hữu đối chiếu, hữu đối kháng.

Sappi 116 bơ sữa, bơ trong

Sappītika 46.96.796 nakevalam hữu hỷ

Sappurisa 932.949 Bậc Chân Nhân

Sappurisadhamma 932.949 pháp Bậc Chân nhân

Sabba 742.744 tất cả, mọi loài

Sabbakāmasamiddhī 1106 sung mãn mọi dục lạc

Sabbaṅgapaccaṅgī 1011 đủ mọi chi thể chính phụ

Sabbattatā 741.743 cùng khắp

Sabbatthagāminī 800.841 dẫn đến mọi sanh thú

Sabbathā 743 mọi nơi

Sabbadhi 741.743 mọi phương xứ

Sabbapānabhūtahitānukampī 599 thương tưởng vì lợi ích mọi loài

Sabbāvanta loka 741.743 hết thảy thế giới

Sabbāsava 1107 nhất thiết lậu hoặc, mọi lậu hoặc

Samagga 601 sự hòa hợp

Samaṅgībhūta 990 thỏa mãn

Samaññā 601 sự ấn định, sự chỉ định

Samaṇa 940.949.990.1011 vị Sa môn, tịnh giả

Samatikkanta 688.695 thoát khỏi

Samatikkama 599.688.965.700.705 vượt khỏi, vượt qua

Samatha 240.507 chỉ tịnh

Samanantāra 795.802 sự tiếp theo, sự liên tục

Samanupassati 932.949.963 nhận thấy

Samannāgata 149.435.452.468.486.507.543 Bậc hội đủ, bậc thành đạt, sự có được, hay bị

Samannāhāra 802.960 sự thu nhiếp, sự chuyên niệm

Samappita 990 sung túc

Samāgrama 154.273.303.340.371 trùng phùng

Samādāya 599.606 thọ trì

Samādiyati 795.802 chấp trì, chấp hành

Samādhi 507.550.800.830.845 định

Samādhikusala 845 thiện xảo tâm định

Samādhija 599.663 do định sanh

Samādhindriya 236.240.507.844.1079 định quyền

Samādhibala 240.507 định lực

Samādhiyati 543 định tĩnh, định vững vàng

Samādhisambojjhaṅga 449.520.542.550.559 định giác chi

Samāna 845.868 có, thường, có, hiện có

Samāpajjati 795.802.845 nhập thiền

Sāmapatti 800.805.845.945 sư phạm, sự vi phạm, sự nhập định

Samāpattikusala 845 thiện xảo nhập thiền

Samāpanna 804.1103 nhập thiền

Samārabhati 469.847 khởi xướng

Samāhita 445.825.868 sự định tĩnh, người định tĩnh

Samijjhanā 508.521 sự thành mãn

Samita 440.625.641.659.662.669.681 sự vắng lặng

Samiddhi 508.521 sự hoàn thành

Samukkāpanā 879 tán thán

Samukkhepanā 881 sự kết tội

Samicchinna 1011 bị đoạn diệt

Samuṭṭhāpeti 467.485 ứng khởi

Samuṭṭhita 3.9.15.21.27 đang ứng khởi

Samudaya 252.237.303.340.371 tập khởi

Samudayasacca 1078 Tập đế

Samudācaranti 828 chi phối

Samunnahanā 879 siểm nịnh

Samupapanna 435.468.508 hoàn đắc, thành đạt hoàn toàn

Samupāgata 452.486.602 mãn đáo, đi đến trọn vẹn

Samupeta 435.452 nakevalam biến nhập, đạt đến hoàn toàn

Samuppanna 3.9.15.21.27 đang tương sanh

Samullapanā 879 tâng bốc

Samodhāna 154.273.303.340.371 tao ngộ

Samoha 445.825 hữu si, có si

Sampakopa 122.629.632.926 sự tức giận

Sampaggaṇhāti 470.488 bảo trì

Sampaggāha 860.883.896 sự đề cao, sự nâng cao, sự đưa lên

Sampajañña 438.455.612.672.667 sự lương tri

Sampajāna 169.431.438.455.609.612.636.672 tỉnh giác

Sampajānakārī 599.912 bậc tỉnh giấc

Sampatta 1107 thành tựu, đạt đến

Sampatti 508.521.657.678.840.845 thành đạt, sự đắc thành, sự thành tựu, sự thuận lợi

Sampatti palibālha 840 bị trờ ngại bởi điều thuận lợi

Sampatthanā 926 vọng cầu

Sampadosa 122.629.632.926 sự quyết ám hại

Sampayutta 654.664.743 tương ưng

Sampayoga 145.154 hội họp - kết hợp

Sampavaṅkatā 918.951.955.960 sự xu hướng

Sampasāda 663 đặng tịnh, yên tịnh

Sampasādana 599.560 tỉnh, tỉnh lặng, thanh tịnh

Sampasīdati 981 tịnh tín, tín ngưỡng, tin tưởng

Sampāpanā 881 sự xuyên tạc

Samphappalāpa 165.572.930.970.1009.1028 ỷ ngữ, tạp uế ngữ, nói nhảm nhí, nói vô ích

Samphusanā 297.333 sự đối xúc

Samphusitatta 297.333 trạng thái đối xúc

Sambodha 545 giác ngộ, đẳng giác

Sambhajati 615 thọ dụng

Sambhajanā 918.951.961 sự cộng tác

Sambhatti 918.951.960 sự tương thân, sự miệt mài, sự tôn sùng

Sambhavanti 1023 hiện hữu, hiện diện, có mặt, xuất hiện

Sammaggata 1031 đi đến chân chánh, chánh hướng

Sammatiñāna 798.825 tịnh trí, chế định trí

Sammatideva Chế định thiên, qui ước thiên, Giả định thiên

Sammatta 844 Sự chính xác, chánh tánh, phần chánh

Sammattaniyata 45.85 nakevalam cố định phần chánh

Sammappadhāna 489.501.958 chánh tinh cần, chánh cần

Sammā 1011 chánh, đúng, hoàn toàn, toàn thiện, trọn cả

Sammā ājīva 162.167.180.574.579.585 chánh mạng

Sammākammanta 166.179.569.573.584.594 chánh nghiệp

Sammādiṭṭhi 163.176.240.570.581.589.612 chánh kiến

Sammādiṭṭhika 847 người có chánh kiến

Sammādiṭṭhikammasamādāna 874 thọ trì theo nghiệp chánh kiến

Sammāpaṭipanna 1031 chánh hạnh, chánh hành

Sammāvācā 162.165.178.572.583 chánh ngữ

Sammāvāyāma 168.181.468.486.507.575.579 chánh cần, chánh tinh tấn

Sammāsaṅkappa 122.164.177.569.571.582.652 chánh tư duy

Sammāsati 169.240.459.587.612 chánh niệm

Sammāsamādhi 170.240.577.589.594 chánh định

Sammāsambuddha 839 chánh giác, chánh đẳng giác

Sammiñjita 599.612 co vào

Sammusanatā 923.959 tình trạng quên lãng, sự quên lãng

Sammūlha 988 bị hôn mê

Sayaṃkata 975 do tự mình tạo

Sarajavāta 118 gió cuốn bụi, gió trốt

Saraṇa 46.96 nakevalam hữu y, hữu tranh

Saraṇatā 240.612 thái độ nhớ lại

Sarāga 445.325 có tham, hữu tham

Saritā 926 ái hà 543 nhớ được

Sarīra 844.1032 thân thể

Salomahaṃsa 618 có sự rỡn lông ốc, mọc lông ốc

Salakkhanā 612 sự tham khảo

Sallapanā 879 ton hót

Sallīyanā 633.877.960 sự trầm lặng

Savicāra 45.96.652.796 nakevalam hữu tứ

Savitakka 45.96.652.796 nakevalam hữu tầm

Savitakkasavicāra 797.810.845 hữu tầm hữu tứ

Sasaṅkhāra 347.360.405.768.784.785 hữu trợ

Sasaṅkhāranigāyhavaritavata 834 hữu tâm trợ thế ngăn phiền não

Sassata 844.961.1004.1032.1042.1061 thường còn

Sassatadiṭṭhi 850.949 thường kiến

Sassatavāda 1072 thường luận

Sahagata 654.664 câu hành, đi chung

Sahajāta 654.644.743 câu sanh, đồng sanh

Sahadhammika 918.951 đúng pháp

Sahanandi 905 đồng vui

Sahabyatā 1105 kết hợp với, đồng loại với

Sahasokī 905 đồng buồn

Sahetuka 44.86.1096 nakevalam hữu nhân

Saḷāyatana 255.260.277.782.788 lục nhập, sáu xứ

Saḷāyatanapaccaya 255.266.277.782.798 duyên lục nhập

Saḷāyatanasampayutta 825 tương ưng lục nhập

Saḷāyatanahetuka 281 có lục nhập làm nhân

Saṃvacchara 1106 niên, một năm

Saṃvattakappa 846 hoại kiếp

Saṃvattati 545 dẫn đến, tiến đến

Saṃvara 602.922.957 sự thu thúc, điều giới thu thúc

Saṃvarakaranīya 605 nên thu thúc, cần thu thúc

Saṃvuta 602 thu thúc, phòng hộ

Saṃhāni 147.267.303.339 sự giảm thiểu, sự tổn giảm

Svavatthita 432.441.445.449 sự chuẩn xác, sự chính xác

Svākāra 844 thiện thành tướng

Saṃsaggārāmatā 996 thích chung chạ

Saṃmaṭṭha 604.654.664 lẫn lộn, hòa lẫn, hòa hợp

Saṃsaya 355.643 sự ngờ vực

Saṃsevati 615 sự tiếp nhận

Saṃsevanā 918.951.960 sự kết giao

Sākāra 846 nét đại cương

Sāta 121.239.298.334.359.654.1043.1062 sự sảng khoái, sự vui, sư vừa ý

Sātacca 599.610 kiên trì

Sātarūpa 159.161.844 sắc mãn ý, sắc vừa lòng

Sātheyya 850.991.1021 xảo quyệt, dối trá, sự lừa gạt, tình trạng xảo trá

Sādhuka 543 khéo

Sādhukamyāta 870.926 mong tốt, sự mong muốn được vật tốt

Sāpattika 1017 người có tội

Sāmantajappā 880 nói quanh quẩn

Sāmantajappita 878 nói quanh co

Sāmisa 441 thuộc vật chất

Sāyita 117.119.599.612 nếm vị

Sāyitvā 922 nếm vị

Sāra 601 cốt lỏi, người có cốt lỏi, hạng pháp lỏi

Sārambha 849.855 sự đấu tranh, sự tranh đua

Sārambhanā 865 thái độ tranh đua

Sārammana 93.795.1109 nakevalam hữu tri cảnh, có biết cảnh

Sārammanārammana 1110 có đối tượng hữu tri cảnh

Sārāga 299.335.867.926.953.992.1014 sự luyến tham, sự tham đắm, sự vui mừng, thỏa thích

Sāvaka 872 thinh văn, hàng đệ tử

Sāsava 795.803.1103 cảnh lậu

Sikkhati 599.606 học tập

Sikkhā 606.773.932.981.995.1017 học giới

Sikkhāpada 599.606.767 điều học, học giới

Siṅga 349.869 sự nham hiểm, sự mánh lới

Siṅgāratā 869 sự mánh khóe

Singhānikā 116.432.433.434 nước mũi

Sinānadāna 604 cho phấn tắm

Siñcha 926 tình thương

Sippa 861 nghề nghiệp, tài nghề

Sippamada 849 kiêu hãnh nghề nghiệp

Sippāyatana 808.883.888 nghề nghiệp, lãnh vực nghề nghiệp, tài nghệ

Sibbinī 926 ái diệt

Siyanti 1044.1048.1063.1067 (siyam iti) rằng "ta có thể là"

Siyā (idam yebhuyyikam) có thể là

Silā 115 đá, cẩm thạch

Siloka 849.878.882 tai tiếng, tiếng đồn đại, danh tiếng, tiếng tăm, danh vọng

Sīta vāta 118 gió lạnh

Sīla 861.932.962.982.1105 giới hạnh, luật cấm chế, giới đức

Sīlabbata 901.932.962 giới cấm

Sīlabbataparāsama 932.962.976.1029 giới cấm trì, sự có chấp theo giới cấm

Sīlabbatupādāna 264.963 giới cấm thủ

Sīlabyasana 149.269.987 sự suy thoái giới hạnh, sự suy vong giới hạnh

Sīlamada 849 kiêu hãnh giới hạnh

Sīlamaya 257.797.805 trì giới thành, do trì giới tạo ra

Sīlavipatti 850 giới hoại

Sīlasamvara 604 thu thúc giới

Sīsa 115 chì đen

Sīhanāda 800 tiếng rống sư tử

Sīhaseyya 609 dáng sư tử ngọa, dáng nằm con sư tử

Sukatadukkata 1031 thiện hành ác hành

Sukha 121.298.441.653.656.663.673.677.711.839.940.960.966.990.1014 lạc, sự dễ chịu

Sukhadukka 975 lạc khổ

Sukhadhātu 121 lạc giới

Sukhapharanatā 833 lạc biến mãn

Sukhavipāka 834 quả lạc

Sukhavippayutta 803 bất tương ưng lạc

Sukhavihārī 599.675 lạc trú

Sukhasampayutta 803 tương ưng lạc

Sukhasahagata 46.85.377.797.803.828 câu hành lạc

Sukhāpatipadā 830 hành dị, sự thực hành dễ

Sukhita 905 được an lạc

Sukhindriya 236.239.1079 lạc quyền

Sukhī 543 thường lạc

Sukhumā 5.11.17.23.29 tế, sự tinh tế, sự tinh vi, tế nhị

Sugata 847 thiện thú

Sugati 839.847 thiện thú

Suci 1107 trong sạch, vật tịnh, thanh tịnh

Suññata 389 không tánh

Suññāgāragata 899.621 đi đến ngôi nhà trống

Suta 861.883.888.967.1015.1111 được nghe, văn, học vấn

Sutamada 849 kiêu hãnh học vấn

Sutamayā paññā 797.804 trí văn, tuệ do nghe

Sutta 599.612.783.926 ái thằng, nằm ngủ, Khế Kinh

Sudassa deva 1107 thiện kiến thiên

Sudassī deva 1107 Thiện hiện thiên

Sudda 1035.1039.1049.1054 giai cấp nô lệ, hạng tiện dân

Suddhi 932.962.963 thanh tịnh

Supaṭṭhita 624 được đặt lại

Supaṇṇavāta 118 gió do Ðại Bàng

Supati 795.802 ngủ, ngủ nghỉ

Supanā 663 cánh say ngủ

Supitatta 633 thái độ say ngủ

Supina 795.802 sự chiêm bao, sự mộng mị

Subha 845.960.966 thanh tịnh, tốt đẹp

Subhakiṇha deva 1107 Biến Tịnh thiên

Surāmerayamajjapamādaṭṭhāna 767.769.986 dễ duôi uống rượu ngâm rượu cất

Suriyasantāpa 117 sức nóng mặt trời

Suvaṇṇa 847 đẹp sắc

Suviññāpaya 844 dị giáo hóa, dễ cảm hóa

Susāna 599.617 nghĩa địa

Susukābhaya 973 hiểm họa cá mập

Sekkha 45.85.601.797 nakevalam Bậc Hữu Học

Setughāta 178.583.768 sự trừ khử

Seda 116.432.433.434 mồ hôi

Senāsana 614.867.950.953.873 trú xứ, sàng tọa

Senāsanamaṇḍanā 871 sự chưng dọn trú xứ

Semha 116.432.434 đàm, đàm nhớt

Seyya 802.849.883.937.1022 sự nằm, sự hơn, sự trội hơn, sự tốt hơn

Seyyasukha 982 khoái lạc nằm ngủ

Sevatti 604.615.843 giao du, hưởng thụ

Sevanā 918.951.955.960 sự giao du, sự thực hiện

Soka 145.149.255.268.990 sầu, sự lo buồn, sự sầu muộn

Sokaparidevadukkhadomanassupāyāsadhamma 156 sự sầu bi khổ ưu ai

Sokasalla 149.268 mũi tên sầu

Socanā 149.268 sự buồn rầu

Socitatta 149.268 thái độ buồn rầu

Sota 98.159.922.957.998 nhĩ, lỗ tai

Sōtadhātu 1077 nhỉ giới

Sotadhātuvisuddhi 836 nhĩ giới tịnh

Sotaviññāna 161.377.1086 nhĩ thức

Sotaviññānadhātu 1077 nhĩ thức giới

Sotasamphassa 159.161.1082 nhĩ xúc

Sotasamphassaja 159.161.1083 sanh từ nhĩ xúc

Sotāpattimagga 837 Dự lưu đạo, đạo Tu Ðà Hườn

Sotāpattiphala 837 Dự lưu quả, quả Tu Ðà Hườn

Sotāyatana 100.1076 nhĩ xứ

Sotindriya 236.1076 nhĩ quyền

Sodheti 628 rửa sạch

Soppa 633 sự bần thần, sự say ngủ

Somanassa 599.681 hỷ, sự vui, thọ vui

Somanassaṭṭhāniya 998 đáng chỗ vui

Somanassadhātu 121 hỷ giới

Somanassasahagata 291.358.381.400.768.784.785 câu hành hỷ

Somanassindriya 236.1079 hỷ quyền

Sosita 440.625 nakevalam sự kiệt quệ

Sneha 116 sự quến dẻo

Snehagata 116 cách quến dẻo

Svavatthita 432.441.445.449 sự chuẩn xác

Svākāra 844 thiện hành tướng

Hadaya 115.125.130.294.743 tim, tâm tạng

Handa 1013 thế nên

Hānabhāginī paññā 798.828 tuệ thối phần, thối phần tuệ

Hāsa 557.654 sự hài lòng

Hitakāma 155.604 muốn đem may mắn

Hiriyati 917.954 hổ thẹn, hổ ngươi

Hiriyitabba 917.954 đáng hổ thẹn

Himsanā 122.950 sự hãm hiếp

Hīna 6.45.85.771.847.849.885.937.1017.1022 xấu, hạ liệt, ty hạ, thua, xấu xa, hèn hạ, đời thế tục

Hīnamata 6 biết là xấu

Hīnasammata 6 cho là xấu

Hīnādhimuttika 843 có khuynh hướng hạ liệt

Hīḷanā 885.888.891.894 sự tự cảm

Hīḷita 6 bị khinh bỉ

Huta 1031 quả cúng dường

Heṭhanā 122.950 sự nhiễu nhương

Hetu 46.86.779.839 nakevalam nhân

Hetuphala 779 nhân quả, quả của nhân

Hetuvippayutta 46.86.975.801 nakevalam bất tương ưng nhân

Hetusampayutta 46.86 nakevalam tương ưng nhân

Hetuso 800.840 do nhân, theo nhân, theo nguyên nhân.

EVAMNIṬṬHITAṂ