Bốn bộ A-hàm

佛 陀 耶 舍 共 竹 佛 念 譯

T1n1

 

KINH TRƯỜNG A-HÀM

Hán Dịch:

Phật Đà Da Xá và Trúc Phật Niệm

Việt dịch:

Tuệ Sỹ

Nhà xuất bản Phương Đông

In xong nộp lưu chiểu tháng 01 năm 2008

MỤC LỤC KINH TRƯỜNG A HÀM

1. Kinh đại bản16. Kinh thiện sanh
2. Kinh du hành17. Kinh thanh tịnh
3. Kinh điển tôn18. Kinh tự hoan hỷ
4. Kinh xà ni sa19. Kinh đại hội
5. Kinh tiểu duyên20. Kinh A-ma-trú
6. Kinh chuyển luân vương tu hành21. Kinh Phạm võng
7. Kinh tệ tú22. Kinh chủng đức
8. Kinh tán đà na23. Kinh Cứu-la-bàn-đầu
9. Kinh chúng tập24. Kinh kiên cố
10. Kinh thập thượng25. Kinh lõa hình Phạm chí
11. Kinh tăng nhất26. Kinh tam minh
12. Kinh tam tụ27. Kinh sa môn quả
13. Kinh đại duyên phương tiện28. Kinh Bố-tra-bà-lâu
14. Kinh Thích đề hoàn nhân vấn29. Kinh Lộ-già
15. Kinh a nậu di30. Phẩm thế kỷ

MỤC LỤC KINH TRƯỜNG A HÀM 30 KINH HẾT

___________________

東晉孝武及安帝世隆安 元年十一月至二年六月了於東亭寺

罽賓三藏瞿曇僧伽提婆譯 道祖筆受

 

KINH TRUNG A-HÀM

 Hán Dịch:

Đông Tấn, đời Hiếu Vũ và An Đế,

Long an năm đầu tháng 11 đến năm thứ hai tháng 6 tại chùa Đông đình

Tam Tạng người Kế-tân Tăng-già-đề-bà (Saṅghadeva) dịch

Đạo Tổ bút thọ

 Việt dịch:

Tuệ Sỹ

Nhà xuất bản Phương Đông

In xong nộp lưu chiểu tháng 03 năm 2009

MỤC LỤC KINH TRUNG A-HÀM

PHẨM 1: BẢY PHÁPPHẨM 11: LÂM
PHẨM 2: TƯƠNG ƯNG NGHIỆPPHẨM 12: ĐẠI
PHẨM 3: TƯƠNG ƯNG XÁ-LỢI-PHẤTPHẨM 13: BÀ-LA-MÔN (I)
PHẨM 4: PHÁP VỊ TẰNG HỮUPHẨM 14: BÀ-LA-MÔN (II)
PHẨM 5: TƯƠNG ƯNG TẬP PHẨM 15: CĂN BỔN PHÂN BIỆT
PHẨM 6: TƯƠNG ƯNG VƯƠNG (I) PHẨM 16: TÂM
PHẨM 7: TƯƠNG ƯNG VƯƠNG (II) PHẨM 17: SONG
PHẨM THỨ 8: TRƯỜNG THỌ VƯƠNGPHẨM 18: ĐẠI
PHẨM 9: UẾ PHẨMPHẨM 19: BÔ-ĐA-LỊ
PHẨM 10: NHÂNPHẨM 20: PHẨM LỆ

MỤC LỤC KINH TRUNG A-HÀM HẾT

__________________

TIỂU TẠNG THANH VĂN

KINH TẠP A-HÀM

Đại chánh (№.99)

 (PL.2549 - sửa chữa và bổ sung)

Hán Dịch:

Tam tạng Cù-đàm Tăng-già-đề-bà

  Việt dịch:

Thích Đức Thắng

Hiệu đính & Chú thích

Tuệ Sỹ

NHÀ XUẤT BẢN ĐÔNG PHƯƠNG

In xong nộp lưu chiểu tháng 8 năm 2010

MỤC LỤC KINH TẠP A-HÀM

1. TƯƠNG ƯNG NĂM UẨN, Kinh 1-6024. TƯƠNG ƯNG TU CHỨNG, KINH 859-877
1.2 TƯƠNG ƯNG NĂM UẨN KINH 61-11225. TƯƠNG ƯNG XỨ GIỚI UẨN, KINH 878-887
2. TƯƠNG ƯNG LA-ĐÀ, KINH 113-13426. TƯƠNG ƯNG TÁM CHÚNG [2] KINH 888-905
3. TƯƠNG ƯNG KIẾN, KINH 135-18927. TƯƠNG ƯNG THÍ DỤ, KINH 906-924
4. TƯƠNG ƯNG SÁU XỨ, KINH 190-32028. TƯƠNG ƯNG BỆNH, KINH 925-942
5. TƯƠNG ƯNG NHÂN DUYÊN, KINH 321-37729. TƯƠNG ƯNG NGHIỆP BÁO, KINH 943-965
6. TƯƠNG ƯNG TỨ ĐẾ, KINH 378-44230. TƯƠNG ƯNG TỲ KHEO, KINH 966-987
7. TƯƠNG ƯNG GIỚI, KINH 443-46431. TƯƠNG ƯNG MA, KINH 988-1007
8. THỌ TƯƠNG ƯNG, KINH 464-48832. TƯƠNG ƯNG ĐẾ THÍCH, KINH 1008-1029
9. TƯƠNG ƯNG XÁ-LỢI-PHẤT, KINH 487-49933. TƯƠNG ƯNG CÂU-TÁT-LA, KINH 1030-1050
10. TƯƠNG ƯNG MỤC-KIỀN-LIÊN, KINH 500-53334. KINH TƯƠNG ƯNG BÀ-LA-MÔN, KINH 1051-1088
11. TƯƠNG ƯNG A-NA-LUẬT, KINH 534-54435. TƯƠNG ƯNG PHẠM THIÊN, KINH 1089-1098
12. TƯƠNG ƯNG MA-HA CA-CHIÊN-DIÊN, KINH 545-55436. TƯƠNG ƯNG TỲ KHEO NI, KINH 1099-1108
13. TƯƠNG ƯNG A-NAN, KINH 555-56437. TƯƠNG ƯNG BÀ-KỲ-XÁ, KINH 1109-1124
14. TƯƠNG ƯNG CHẤT ĐA, KINH 565-57438. TƯƠNG ƯNG CHƯ THIÊN, KINH 1125-1232
15. TƯƠNG ƯNG NIỆM XỨ, KINH 575-50939. TƯƠNG ƯNG DẠ-XOA, KINH 1233-1244
16. TƯƠNG ƯNG CĂN, KINH 610-62840. TƯƠNG ƯNG LÂM, KINH 1245-1276
17. TƯƠNG ƯNG LỰC, KINH 629-67141. TƯƠNG ƯNG ĐẠI CA-DIẾP, KINH 1277-1287
18. TƯƠNG ƯNG GIÁC CHI, KINH 672-71542. TƯƠNG ƯNG TỤ LẠC CHỦ, KINH 1288-1297
19. TƯƠNG ƯNG THÁNH ĐẠO, KINH 716-76843. TƯƠNG ƯNG MÃ, KINH 1298-1307
20. TƯƠNG ƯNG AN-NA-BAN-NA, KINH 769-78344. TƯƠNG ƯNG MA-HA-NAM, KINH 1308-1317
21. TƯƠNG ƯNG HỌC, KINH 784-80045. TƯƠNG ƯNG VÔ THỦY, KINH 1318-1337
22. TƯƠNG ƯNG BẤT HOẠI TỊNH, KINH 801-84646. TƯƠNG ƯNG BÀ-SA, KINH 1338-1345
23. TƯƠNG ƯNG THIÊN, KINH 847-85847. TƯƠNG ƯNG NGOẠI ĐẠO, KINH 1346-1360 HẾT

MỤC LỤC KINH TẠP A-HÀM 1360 KINH HẾT

_______

三藏瞿曇僧伽提婆

[T2n99]

增 壹 阿 含 經

KINH TĂNG NHẤT A-HÀM

(PL.2549 - sửa chữa và bổ sung)

 Hán Dịch:

Tam tạng Cù-đàm Tăng-già-đề-bà

Việt dịch:

Thích Đức Thắng

 Hiệu đính & Chú thích

Tuệ Sỹ

NHÀ XUẤT BẢN ĐÔNG PHƯƠNG

In xong nộp lưu chiểu tháng 07 năm 2011

MỤC LỤC KINH TĂNG NHẤT A-HÀM

Phẩm Tựa

Một pháp, phẩm 3-14

Hai pháp, phẩm 15-20

Ba pháp, phẩm 21-24

Bốn pháp, phẩm 25-31

Năm pháp, phẩm 32-36

Sáu pháp, phẩm 37-38

Bảy pháp, phẩm 39-41

Tám pháp, phẩm 42-43

Chín pháp, phẩm 44-45

Mười pháp, phẩm 46-HÊT

There is currently no content classified with this term.

Subscribe to RSS - Bốn bộ A-hàm